Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giấm thanh

Danh từ

giấm gây bằng rượu và các loại quả (vải, chuối, dứa, v.v.).

Xem thêm các từ khác

  • Giấm ớt

    Danh từ giấm và ớt, gia vị nói chung; dùng trong khẩu ngữ để ví cái thêm thắt cho câu chuyện trở nên có ý vị thêm giấm...
  • Giấp cá

    Danh từ (Phương ngữ) xem diếp cá
  • Giấu giếm

    Động từ giấu, không cho biết việc làm nào đó, thường là không tốt giấu giếm của cải nói thật, không giấu giếm Đồng...
  • Giấu gươm đầu lưỡi

    lời nói hiểm độc, sắc bén như lưỡi gươm, có thể giết được người ta.
  • Giấu voi đụn rạ

    che giấu việc làm tày trời bằng biện pháp quá thô sơ, đơn giản, nên không thể giấu kín được.
  • Giấu đầu hở đuôi

    (Khẩu ngữ) muốn giấu điều gì đó, nhưng lại vô tình để lộ ra phần nào cho người ta đoán biết được \"Rồng nằm bể...
  • Giấu đầu lòi đuôi

    (Khẩu ngữ) như giấu đầu hở đuôi .
  • Giấy bao gói

    Danh từ giấy tốt, dai, thường không tẩy, dùng để bao gói vật liệu, hàng hoá.
  • Giấy báo

    Danh từ văn bản của một bên gửi cho bên kia để thông báo về một sự việc nào đó giấy báo của xã về việc thu hồi...
  • Giấy bóng

    Danh từ giấy mỏng bóng láng và trong mờ, thường dùng để đồ lại các hình vẽ (giấy bóng mờ), hoặc trong suốt, thường...
  • Giấy bóng kính

    Danh từ giấy bóng trong suốt bó hoa bằng giấy bóng kính
  • Giấy bản

    Danh từ giấy thô làm bằng vỏ cây dó, không hồ, dễ thấm nước, thường dùng để viết bằng bút lông, để thấm khô các...
  • Giấy bồi

    Danh từ giấy dày do nhiều lớp được dán chồng lên nhau, thường dùng làm hộp, làm bìa sách, bao gói hàng hoá.
  • Giấy carbon

    Danh từ xem giấy than
  • Giấy chặm

    Danh từ (Phương ngữ) xem giấy thấm
  • Giấy chứng minh

    Danh từ giấy chứng nhận tên tuổi, năm sinh, quê quán và những đặc điểm về nhân dạng do cơ quan có thẩm quyền cấp cho...
  • Giấy căn cước

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) giấy chứng minh.
  • Giấy dó

    Danh từ giấy làm bằng bột vỏ cây dó, xốp, bền và mịn, thường dùng để viết, vẽ tranh Đông Hồ vẽ trên giấy dó
  • Giấy dó lụa

    Danh từ giấy dó tốt, tẩy trắng, thường dùng để vẽ mĩ thuật.
  • Giấy dầu

    Danh từ giấy có phết dầu hoặc ngâm tẩm hắc ín, không thấm nước, dùng để lợp nhà, bao gói, chống ẩm nhà lợp giấy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top