Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giần

Mục lục

Danh từ

đồ đan bằng tre, hình tròn và dẹt, mặt có nhiều lỗ nhỏ, dùng để làm cho gạo đã giã được sạch cám..

Động từ

cầm bằng hai tay cái giần có đựng gạo đã giã và lắc nhẹ qua lại, làm cho cám rơi xuống, để chỉ còn lại những hạt gạo sạch
giần gạo

Xem thêm các từ khác

  • Giầu

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph), Tính từ: (phương ngữ), xem trầuxem giàu
  • Giầu có

    Tính từ: (phương ngữ), xem giàu có
  • Giầu mạnh

    Tính từ: (phương ngữ), xem giàu mạnh
  • Giầu sang

    Tính từ: (phương ngữ), xem giàu sang
  • Giầu sụ

    Tính từ: (phương ngữ), xem giàu sụ
  • Giầy

    Danh từ: Động từ: (phương ngữ), xem giày
  • Giầy dép

    Danh từ:
  • Giầy vò

    Động từ: (phương ngữ), xem giày vò
  • Giầy xéo

    Động từ: (phương ngữ), xem giày xéo
  • Giẫm

    Động từ: đặt bàn chân đè mạnh lên, giẫm phải gai, trâu giẫm nát lúa, Đồng nghĩa : đạp
  • Giẫy

    Động từ: (phương ngữ), Động từ: dùng cuốc hớt sạch đi lớp...
  • Giẫy giụa

    Động từ: (phương ngữ), xem giãy giụa
  • Giẫy nẩy

    Động từ: (phương ngữ), xem giãy nảy
  • Giậm

    Danh từ: đồ đan bằng tre, miệng rộng hình bán cầu, có cán cầm, dùng để đánh bắt tôm cá,...
  • Giận

    Động từ: không bằng lòng và bực bội với người có quan hệ gần gũi nào đó, vì người ấy...
  • Giận dỗi

    Động từ: có điều giận và biểu lộ ra bằng thái độ lạnh nhạt không bình thường để cho...
  • Giập

    Động từ: (vật tương đối mềm) bị bẹp hoặc nứt ra, do va chạm, quả chuối bị giập, đánh...
  • Giật

    Động từ: làm cho rời ra, cho di chuyển một quãng ngắn bằng một động tác nhanh, gọn, (hiện...
  • Giật thột

    Động từ: (phương ngữ) giật mình.
  • Giậu

    Danh từ: tấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏ và rậm để ngăn sân, vườn, vườn có giậu bao...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top