Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giếng khơi

Danh từ

giếng lấy nước phục vụ sinh hoạt, được đào và khơi sâu xuống lòng đất, có bờ thành xây vững chắc.
Đồng nghĩa: giếng thơi

Xem thêm các từ khác

  • Giếng mỏ

    Danh từ lò dốc đứng hoặc nghiêng làm lối thông giữa mặt đất với các công trình ngầm trong mỏ hầm lò.
  • Giếng thơi

    Danh từ (Phương ngữ) giếng khơi.
  • Giết

    Động từ làm cho bị chết, một cách có chủ ý giết giặc can tội giết người làm cho chết để lấy thịt ăn giết lợn...
  • Giết chóc

    Động từ giết nhiều người một cách dã man cảnh giết chóc tàn bạo
  • Giết hại

    Động từ giết chết một cách dã man, vì mục đích xấu xa, vô lương tâm bị địch giết hại Đồng nghĩa : sát hại
  • Giết mổ

    Động từ giết gia súc để lấy thịt (nói khái quát) lò giết mổ dây chuyền giết mổ Đồng nghĩa : giết thịt, làm thịt
  • Giết thì giờ

    Động từ làm việc gì đó chỉ cốt cho qua thời gian rỗi rãi đọc sách để giết thì giờ
  • Giết thịt

    Động từ (Khẩu ngữ) như làm thịt .
  • Giền cơm

    Danh từ (Ít dùng) xem dền cơm
  • Giền gai

    Danh từ (Ít dùng) xem dền gai
  • Giền tía

    Danh từ (Ít dùng) xem dền tía
  • Giềng mối

    Danh từ (Từ cũ) đầu mối chính (nói khái quát); dùng để chỉ khuôn phép, kỉ cương giềng mối của đạo đức phong kiến...
  • Giễu

    Động từ nói ra, đưa ra để đùa bỡn, châm chọc hoặc đả kích bị giễu là hèn nhát tự giễu mình Đồng nghĩa : chế giễu,...
  • Giễu cợt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nêu thành trò cười nhằm chế nhạo, đả kích (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có tính chất thể hiện...
  • Giọng gà tồ

    (Khẩu ngữ) giọng to và ồ ồ.
  • Giọng lưỡi

    Danh từ lối nói, lời lẽ xảo trá, không thật giọng lưỡi con buôn
  • Giọng điệu

    Danh từ giọng nói, lối nói biểu thị một thái độ nhất định giọng điệu mỉa mai giọng điệu chán chường (Ít dùng)...
  • Giọt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lượng rất nhỏ chất lỏng, có dạng hạt 1.2 chỗ các giọt nước mưa từ mái nhà chảy xuống 2 Động...
  • Giọt hồng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) giọt nước mắt đau đớn, sầu thảm, tưởng như nhuốm cả máu \"Nhìn càng lã chã giọt hồng,...
  • Giọt sành

    Danh từ cào cào đầu nhọn, râu dài, ngực dô, màu nâu đất hay vàng lục.. Đồng nghĩa : cành cạch
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top