Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gian hàng

Danh từ

từ dùng để chỉ từng đơn vị căn nhà nhỏ làm nơi bày hàng bán ở trong chợ hoặc cửa hàng lớn
cả chợ chỉ có mấy gian hàng lụp xụp
khu vực bày hàng của từng đơn vị trong hội chợ hoặc triển lãm
gian hàng thực phẩm
gian hàng Việt Nam tại hội chợ quốc tế

Xem thêm các từ khác

  • Gian hùng

    Tính từ có tham vọng lớn và bất chấp mọi thủ đoạn mưu mô để thực hiện tham vọng của mình kẻ gian hùng thủ đoạn...
  • Gian khó

    những nỗi khó khăn gian khổ (nói khái quát) giúp đỡ nhau lúc gian khó thời buổi gian khó Đồng nghĩa : gian lao
  • Gian lao

    những nỗi vất vả, khó khăn (nói khái quát) cuộc sống gian lao chịu nhiều gian lao, vất vả Đồng nghĩa : gian khó
  • Gian lận

    Tính từ có hành vi dối trá, lừa lọc gian lận trong thi cử gian lận về tài chính Đồng nghĩa : ăn gian, ăn lận, gian lậu
  • Gian lậu

    Tính từ (Ít dùng) như gian lận buôn bán gian lậu
  • Gian nan

    có nhiều khó khăn gian khổ phải vượt qua tình cảnh gian nan lửa thử vàng gian nan thử sức (tng) Đồng nghĩa : gian truân
  • Gian ngoan

    Tính từ gian giảo với nhiều mánh khoé khôn khéo kẻ gian ngoan
  • Gian nguy

    khó khăn và nguy hiểm bước đường gian nguy
  • Gian phi

    Danh từ kẻ gian chuyên làm việc phi pháp phòng kẻ gian phi quân gian phi
  • Gian phu

    Danh từ (Từ cũ) người đàn ông thông dâm với người đàn bà đã có chồng kẻ gian phu
  • Gian tham

    Tính từ gian giảo và tham lam thói gian tham
  • Gian thương

    Danh từ kẻ buôn bán gian lận, trốn tránh pháp luật thông đồng với gian thương để tiêu thụ hàng giả
  • Gian thần

    Danh từ (Từ cũ) kẻ bề tôi dối vua hại dân, làm hại những người trung nghĩa hoặc có âm mưu cướp đoạt ngôi vua vạch...
  • Gian truân

    ở trong cảnh ngộ gặp nhiều nỗi gian nan, vất vả gặp bước gian truân \"Nghĩ mình mặt nước cánh bèo, Đã nhiều lưu lạc,...
  • Gian trá

    Tính từ dối trá, lừa đảo để làm việc bất lương con người gian trá thủ đoạn gian trá Đồng nghĩa : gian giảo, gian xảo,...
  • Gian tà

    Tính từ có nhiều thủ đoạn gian dối để làm những việc bất chính kẻ gian tà
  • Gian tặc

    Danh từ (Từ cũ) kẻ chuyên làm những chuyện gian dối, bất lương.
  • Gian tế

    Danh từ kẻ đi do thám thực hiện mưu gian bắt được một tên gian tế
  • Gian xảo

    Tính từ như gian giảo mánh khoé gian xảo
  • Gian ác

    Tính từ gian giảo và độc ác bọn địa chủ cường hào gian ác
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top