Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giun tròn

Danh từ

ngành động vật không xương sống, thân tròn hình ống, không phân đốt, gồm các loại giun đũa, giun kim, giun móc, v.v..

Xem thêm các từ khác

  • Giun tóc

    Danh từ giun sống kí sinh ở ruột già, trông như sợi tóc.
  • Giun đũa

    Danh từ giun tròn có thân hình ống dài như chiếc đũa, đầu và đuôi nhọn, sống kí sinh trong ruột người và lợn.
  • Giun đất

    Danh từ giun đốt có thân trần, nhờn, sống đào hang trong đất.. Đồng nghĩa : trùn
  • Giun đốt

    Danh từ ngành động vật không xương sống, có thân dài và phân đốt, bao gồm các loại rươi, giun đất, đỉa, v.v..
  • Giuộc

    Danh từ đồ dùng thường bằng tre hay sắt tây, có cán dài, để đong, múc chất lỏng trong vật đựng có đáy sâu một giuộc...
  • Già chơi trống bỏi

    (Khẩu ngữ) đã già rồi còn ham muốn những thú vui không phù hợp với tuổi tác của mình, như ham chơi bời, ăn diện, v.v....
  • Già câng

    Tính từ (Khẩu ngữ) già quá so với tuổi, mặt trông như khô cứng đi mặt già câng Đồng nghĩa : già cấc Trái nghĩa : non...
  • Già cả

    Tính từ già, cao tuổi (nói khái quát) cha mẹ đều già cả người già cả Đồng nghĩa : già lão
  • Già cấc

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như già câng tuổi còn ít mà trông mặt đã già cấc
  • Già cốc đế

    (Khẩu ngữ) (người) già quá, tựa như chim cốc đế (ý hài hước, chê bai).. Đồng nghĩa : già khú đế
  • Già cỗi

    Tính từ (cây cối, con người) già và cằn cỗi, không còn sức phát triển gốc cau già cỗi người già cỗi quá già, quá cũ,...
  • Già dái non hột

    (Khẩu ngữ) như già trái non hột .
  • Già dặn

    Tính từ (người) ở vào tuổi đã phát triển đầy đủ về các mặt nét mặt già dặn ít tuổi nhưng trông khá già dặn đã...
  • Già giang

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) gông.
  • Già họng

    Tính từ (Thông tục) như già mồm đã làm sai còn già họng cãi
  • Già khú đế

    Tính từ (Thông tục) như già cốc đế .
  • Già khằn

    Tính từ (Phương ngữ) già đến mức người như khô tóp đi (hàm ý chê) mặt già khằn
  • Già khọm

    Tính từ già lắm, đến mức lưng còng hẳn xuống mới 60 tuổi mà trông đã già khọm
  • Già khụ

    Tính từ (Khẩu ngữ) già đến mức trông yếu ớt, lụ khụ.
  • Già kén kẹn hom

    (Khẩu ngữ) nói trường hợp kén chọn kĩ quá để đến nỗi tình duyên lỡ làng, cuối cùng vẫn gặp phải cảnh không như...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top