Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Granito

Danh từ

vật liệu nhân tạo làm bằng xi măng và đá hạt có màu, một mặt được mài nhẵn, dùng để trát các bề mặt công trình xây dựng
cầu thang làm bằng granito

Xem thêm các từ khác

  • Graphite

    Danh từ khoáng vật, một dạng kết tinh bền vững của carbon thuần, dẫn điện tốt, dùng làm điện cực, ruột bút chì. Đồng...
  • Gu

    Danh từ (Khẩu ngữ) ý thích riêng trong lối sống (nói khái quát) hai người rất hợp gu Đồng nghĩa : sở thích, thị hiếu
  • Guitar

    Danh từ đàn có sáu dây kim loại, mặt cộng hưởng hình thắt cổ bồng, trên có lỗ thoát âm.
  • Guđron

    Danh từ chất kết dính hữu cơ màu đen chế tạo từ than đá, than bùn, gỗ, dùng làm nhựa đường, hắc ín.
  • Guốc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để mang ở bàn chân khi đi lại, thường làm bằng gỗ và có quai 1.2 móng chân của một số...
  • Guồng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ gồm một cái khung tròn để cuốn sợi, chỉ 1.2 dụng cụ quay bằng sức nước hay sức người...
  • Guồng máy

    Danh từ cơ cấu tổ chức, về mặt có sự hoạt động đồng bộ để thực hiện một nhiệm vụ chung nào đó guồng máy chính...
  • Guộn

    Động từ (Phương ngữ) cuộn guộn tròn chiếc áo lại
  • Guột

    Danh từ dương xỉ mọc ở đồi trọc, cuống lá dài, tròn, cứng, phiến lá khía như răng lược.. Đồng nghĩa : giàng giàng
  • Gà chọi

    Danh từ gà trống chân cao, da đỏ, cựa lớn, nuôi để chơi chọi.
  • Gà công nghiệp

    Danh từ giống gà ngoại nhập, nuôi theo phương pháp chăn nuôi công nghiệp.
  • Gà cồ

    Danh từ (Phương ngữ) gà tồ.
  • Gà giò

    Danh từ gà trống mới lớn, còn non.
  • Gà gà

    Động từ (Khẩu ngữ) lim dim mắt ngủ lơ mơ, chưa ngủ hẳn mắt gà gà đứa bé đã gà gà ngủ trên tay mẹ
  • Gà gà gật gật

    Động từ gà gật liên tiếp và trong một thời gian khá dài.
  • Gà gô

    Danh từ chim cùng họ với gà, nhưng cỡ nhỏ hơn, đuôi ngắn, sống ở các sườn đồi núi thấp, ăn sâu bọ.. Đồng nghĩa...
  • Gà gật

    Động từ (Khẩu ngữ) ngủ lơ mơ, không say, đầu thỉnh thoảng lại gật xuống, do ở tư thế ngồi hoặc đứng ngủ gà gật...
  • Gà hoa

    Danh từ gà trống tơ không thiến.
  • Gà hoa mơ

    Danh từ gà có lông vàng điểm trắng.
  • Gà lôi

    Danh từ chim quý cùng họ với gà, sống hoang, lông ở lưng trắng, ở bụng đen, đuôi dài.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top