Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Há miệng chờ sung

ví thái độ lười biếng, không chịu lao động, chỉ chực ăn sẵn bằng cách cầu may.
Đồng nghĩa: ăn sẵn nằm ngửa

Xem thêm các từ khác

  • Há miệng mắc quai

    ví trường hợp đã trót nhận, trót ăn của đút lót của người ta rồi thì khó có thể nói ra điều sai trái của người...
  • Hách

    Tính từ (Khẩu ngữ) như hách dịch nói bằng một giọng rất hách có vẻ oai diện bộ cánh trông rất hách Đồng nghĩa : oách
  • Hách dịch

    Tính từ có thái độ ra oai, nạt nộ, hạch sách người khác, do cậy mình có quyền thế giọng hách dịch thái độ hách dịch...
  • Hái lượm

    Động từ thu lượm những hoa quả sẵn có trong thiên nhiên để sinh sống (một hình thái kinh tế nguyên thuỷ) người nguyên...
  • Hái ra tiền

    (Khẩu ngữ) kiếm được nhiều tiền một cách dễ dàng làm nghề ấy cũng hái ra tiền
  • Hám danh

    Động từ ham muốn danh vọng đến mức mù quáng thói hám danh
  • Hám lợi

    Động từ ham muốn lợi lộc đến mức mù quáng vì hám lợi mà làm việc sai trái
  • Hán học

    Danh từ ngành khoa học nghiên cứu về học thuật Trung Quốc thời cổ, chủ yếu là về các văn bản cổ chữ Hán.
  • Hánh nắng

    Động từ bắt đầu có ánh nắng, không còn u ám nữa.
  • Háo danh

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tư tưởng ham danh vọng, tiếng tăm giễu cợt thói háo danh Đồng nghĩa : hiếu danh
  • Háo hức

    Tính từ phấn chấn nghĩ đến và nóng lòng chờ đợi một điều hay, điều vui biết là sắp tới háo hức chờ đợi háo hức...
  • Háo nước

    Tính từ có đặc tính dễ bị nước làm ướt những chất háo nước
  • Háo sắc

    Tính từ có tính ham mê gái đẹp kẻ háo sắc Đồng nghĩa : hiếu sắc
  • Háp

    Tính từ (Phương ngữ) như táp cây bị háp nắng
  • Hát

    Động từ (miệng) phát ra âm thanh theo những giai điệu, nhịp điệu nhất định để biểu hiện tư tưởng tình cảm cất tiếng...
  • Hát bắc

    Danh từ xem hát khách
  • Hát bộ

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem hát bội
  • Hát bội

    Danh từ tuồng. Đồng nghĩa : hát bộ
  • Hát cách

    Danh từ điệu hát chèo có nhịp độ khoan thai, có tính chất nghiêm chỉnh, thường dùng để giáo đầu tự sự hay giới thiệu.
  • Hát dạo

    Động từ hát một đoạn ngắn để ướm thử hay tự giới thiệu mình, hoặc để tạo không khí trước khi biểu diễn chính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top