Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hình phạt

Danh từ

hình thức trừng trị tương xứng dành cho kẻ phạm tội
khung hình phạt

Xem thêm các từ khác

  • Hình phẳng

    Danh từ hình nằm trọn trong một mặt phẳng.
  • Hình quạt tròn

    Danh từ phần hình tròn được giới hạn bởi hai bán kính.
  • Hình sự

    Danh từ việc trừng trị những tội xâm phạm nghiêm trọng đến an ninh quốc gia, trật tự xã hội (nói khái quát) bộ luật...
  • Hình tam giác

    Danh từ xem tam giác
  • Hình thang

    Danh từ tứ giác lồi có hai cạnh song song (gọi là hai đáy; thường chỉ trường hợp hai cạnh song song này không bằng nhau).
  • Hình thoi

    Danh từ hình bình hành có các cạnh kề bằng nhau (thường được hiểu là không có góc vuông, không phải hình vuông).
  • Hình thành

    Động từ nảy sinh và bắt đầu tồn tại như một thực thể một nếp sống mới đang dần được hình thành
  • Hình thái

    Danh từ toàn thể nói chung những gì thuộc về cái bên ngoài, có thể quan sát được của sự vật hình thái địa lí hình...
  • Hình thái học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về hình dạng bên ngoài của sinh vật. bộ môn ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu về cấu tạo từ...
  • Hình thái kinh tế - xã hội

    Danh từ kiểu xã hội ở một giai đoạn nhất định trong quá trình phát triển của lịch sử, có một chế độ kinh tế nhất...
  • Hình thù

    Danh từ hình dạng cụ thể và riêng biệt hình thù kì dị bức tượng trông chẳng ra hình thù gì
  • Hình thế

    Danh từ hình dáng mặt đất hình thế non sông chọn chỗ có hình thế đẹp để xây nhà tình hình chính trị hoặc quân sự...
  • Hình thức

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn thể nói chung những gì làm thành bề ngoài của sự vật, chứa đựng hoặc biểu hiện nội dung...
  • Hình thức chủ nghĩa

    Tính từ có tính chất của chủ nghĩa hình thức, theo chủ nghĩa hình thức.
  • Hình tròn

    Danh từ phần mặt phẳng giới hạn bởi một đường tròn.
  • Hình tròn xoay

    Danh từ hình được tạo ra bằng cách cho một hình quay quanh một trục cố định.
  • Hình trạng

    Danh từ (Ít dùng) như hình dạng hình trạng chữ viết thay đổi hình trạng
  • Hình trụ

    Danh từ khối tạo nên do cắt một mặt trụ bằng hai mặt phẳng song song.
  • Hình tượng

    Danh từ sự phản ánh hiện thực một cách khái quát bằng nghệ thuật dưới hình thức những hiện tượng cụ thể, sinh động,...
  • Hình viên phân

    Danh từ phần của hình tròn giới hạn bởi một cung và dây cung của nó.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top