Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hôn nhân

Danh từ

việc kết hôn giữa nam và nữ
tính chuyện hôn nhân
luật hôn nhân và gia đình

Xem thêm các từ khác

  • Hôn phối

    Động từ (Từ cũ) lấy nhau thành vợ chồng lễ hôn phối Đồng nghĩa : kết hôn, thành hôn, thành thân . (Ít dùng) như giao...
  • Hôn quân

    Danh từ (Từ cũ) vua ngu muội, say đắm trong những thú vui tầm thường, không biết lo việc nước hôn quân, bạo chúa Trái nghĩa...
  • Hôn thú

    Danh từ (Từ cũ) giá thú giấy hôn thú lấy nhau có hôn thú
  • Động từ (Phương ngữ) doạ hù trẻ con bị bọn bạn hù cho một trận
  • Hù doạ

    Động từ (Khẩu ngữ) doạ, làm cho sợ hù doạ trẻ con tung tin thất thiệt để hù doạ không tin lời hù doạ Đồng nghĩa...
  • Hùi hụi

    Mục lục 1 (Phương ngữ) cặm cụi 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) từ mô phỏng những tiếng trầm và nặng nối tiếp nhau 3 Phụ...
  • Hùm

    Danh từ (Khẩu ngữ) hổ khoẻ như hùm hang hùm
  • Hùm beo

    Danh từ loài thú dữ như hổ, báo (nói khái quát).
  • Hùn hạp

    Động từ (Khẩu ngữ) hùn lại, hợp lại (nói khái quát) hùn hạp vốn để cùng làm ăn
  • Hùn vào

    Động từ (Khẩu ngữ) góp thêm ý kiến đồng tình để cho nên việc nói hùn vào mọi người đều hùn vào cho hai người thành...
  • Hùng biện

    Động từ nói hay, lập luận chặt chẽ, có sức thuyết phục mạnh mẽ đối với người nghe có tài hùng biện
  • Hùng cường

    Tính từ (Từ cũ) hùng mạnh xây dựng đất nước hùng cường
  • Hùng cứ

    Động từ (Từ cũ) chiếm giữ một vùng với thế mạnh mỗi người hùng cứ một phương
  • Hùng dũng

    Tính từ mạnh mẽ và hiên ngang, đầy khí thế bước đi hùng dũng dáng điệu trông thật hùng dũng Đồng nghĩa : kiêu hùng
  • Hùng hoàng

    Danh từ khoáng vật có màu đỏ, chứa arsenic và lưu huỳnh, phơi lâu ngoài nắng có màu da cam, thường dùng làm chất màu trong...
  • Hùng hùng hổ hổ

    Tính từ rất hung hăng và đầy vẻ dữ tợn, trông đáng sợ hùng hùng hổ hổ xông vào nhà người ta đe doạ
  • Hùng hậu

    Tính từ mạnh mẽ và đầy đủ ở mọi mặt, mọi phương diện lực lượng hùng hậu
  • Hùng hồn

    Tính từ mạnh mẽ, đầy sức lôi cuốn và thuyết phục một bài diễn văn hùng hồn hùng hồn tuyên bố
  • Hùng hổ

    Tính từ hung hăng, dữ tợn, như muốn ra tay ngay dáng điệu hùng hổ
  • Hùng hục

    Tính từ (làm việc gì) dốc toàn bộ sức ra để làm nhưng thiếu suy nghĩ, tính toán hùng hục đào bới chúi đầu vào làm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top