- Từ điển Việt - Việt
Hùng cứ
Động từ
(Từ cũ) chiếm giữ một vùng với thế mạnh
- mỗi người hùng cứ một phương
Xem thêm các từ khác
-
Hùng dũng
Tính từ mạnh mẽ và hiên ngang, đầy khí thế bước đi hùng dũng dáng điệu trông thật hùng dũng Đồng nghĩa : kiêu hùng -
Hùng hoàng
Danh từ khoáng vật có màu đỏ, chứa arsenic và lưu huỳnh, phơi lâu ngoài nắng có màu da cam, thường dùng làm chất màu trong... -
Hùng hùng hổ hổ
Tính từ rất hung hăng và đầy vẻ dữ tợn, trông đáng sợ hùng hùng hổ hổ xông vào nhà người ta đe doạ -
Hùng hậu
Tính từ mạnh mẽ và đầy đủ ở mọi mặt, mọi phương diện lực lượng hùng hậu -
Hùng hồn
Tính từ mạnh mẽ, đầy sức lôi cuốn và thuyết phục một bài diễn văn hùng hồn hùng hồn tuyên bố -
Hùng hổ
Tính từ hung hăng, dữ tợn, như muốn ra tay ngay dáng điệu hùng hổ -
Hùng hục
Tính từ (làm việc gì) dốc toàn bộ sức ra để làm nhưng thiếu suy nghĩ, tính toán hùng hục đào bới chúi đầu vào làm... -
Hùng mạnh
Tính từ có đầy đủ sức mạnh đất nước hùng mạnh Đồng nghĩa : hùng cường -
Hùng tráng
Tính từ (Văn chương) mạnh mẽ và gây được ấn tượng của cái đẹp cảnh vật hùng tráng tiếng nhạc hùng tráng -
Hùng vĩ
Tính từ rộng lớn và gây được ấn tượng của cái mạnh, cái đẹp (thường nói về cảnh vật) núi non hùng vĩ lâu đài... -
Hú hoạ
Tính từ chỉ trông vào yếu tố ngẫu nhiên, may ra thì trúng, thì được, chứ không có một cơ sở nào bắn hú hoạ thế mà... -
Hú hí
Động từ vui đùa âu yếm, chuyện trò nhỏ to với nhau hú hí với vợ con -
Hú hồn
Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như hú vía sợ hú hồn hú, gọi cho hồn trở về, làm cho tỉnh lại, theo quan niệm mê tín hú... -
Hú hồn hú vía
(Khẩu ngữ) như hú vía (nhưng ý nhấn mạnh hơn) bị một phen hú hồn hú vía như hú hồn (ng2). -
Hú tim
Danh từ xem ú tim : bọn trẻ chơi hú tim -
Hú vía
Mục lục 1 Động từ 1.1 sợ hoảng hồn trước một nguy hiểm bất ngờ (nhưng nay đã thoát khỏi) 2 Cảm từ 2.1 tiếng thốt... -
Húc
Mục lục 1 Động từ 1.1 đâm mạnh đầu (hoặc sừng) vào 1.2 đâm mạnh vào trên đường di chuyển (thường nói về tàu xe)... -
Húi
Động từ (Khẩu ngữ) cắt tóc đầu húi trọc lóc đi húi tóc ngoài tiệm Đồng nghĩa : cúp, hớt tóc -
Húng chanh
Danh từ húng lá dày, mọc đối, có mùi thơm như mùi chanh, dùng làm thuốc. -
Húng chó
Danh từ xem húng dổi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.