Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hơi hướng

Danh từ

hơi, mùi đặc trưng (nói khái quát; thường nói về cái hơi thoảng qua, còn giữ lại được ở những người, vật quen thuộc)
vẫn còn hơi hướng của người đã khuất
Đồng nghĩa: hơi hám
cái vẻ phảng phất
câu chuyện có hơi hướng thần thoại

Xem thêm các từ khác

  • Hơi ngạt

    Danh từ hơi độc gây ngạt thở hít phải hơi ngạt
  • Hơi nước

    Danh từ nước ở trạng thái khí, sinh ra trong quá trình bay hơi.
  • Hơi sức

    Danh từ sức lực trong con người (nói khái quát) già rồi, hơi sức không bằng trai tráng hơi sức đâu mà giải thích với nó
  • Hơi đâu mà

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là việc làm chỉ phí công vô ích (hàm ý không nên làm) \"Cơm ăn mỗi bữa...
  • Hơn bù kém

    (Khẩu ngữ) lấy con số trung bình, tính bình quân hơn bù kém, mỗi ngày hắn kiếm được dăm chục
  • Hơn hớn

    Tính từ có sắc thái rất tươi, biểu hiện tràn đầy sức sống lúa con gái hơn hớn xanh tươi tuổi xuân hơn hớn
  • Hơn nữa

    Kết từ từ biểu thị điều sắp nói là thêm một điều quan trọng bổ sung cho điều vừa nói đến, thường để giải thích,...
  • Hơn thiệt

    Tính từ như thiệt hơn suy bì hơn thiệt phân điều hơn thiệt
  • Hư cấu

    Động từ tạo ra bằng tưởng tượng (thường do yêu cầu của sáng tác văn học - nghệ thuật) nghệ thuật hư cấu trong truyện...
  • Hư danh

    Danh từ danh hão, không có thực chuộng hư danh chạy theo hư danh
  • Hư hao

    Tính từ bị hỏng và hao hụt đi kho thóc bị hư hao vì chuột ăn
  • Hư hư thực thực

    không rõ ràng, thực hư lẫn lộn, khiến cho có cảm giác như mơ hồ, hoặc không biết đúng hay sai câu chuyện hư hư thực thực
  • Hư hại

    Tính từ bị hỏng và thiệt hại trận bão làm hư hại mùa màng
  • Hư hỏng

    Tính từ hỏng, không dùng được nữa (nói khái quát) nhà cửa dột nát, hư hỏng hư, có nhiều tính xấu, tật xấu (nói khái...
  • Hư hốt

    Tính từ (Phương ngữ) hư hỏng (thường nói về phẩm chất, đạo đức).
  • Hư không

    Tính từ hoàn toàn không có thật, không có gì cả cõi hư không những âm thanh be bé, mơ hồ, gần như hư không Đồng nghĩa...
  • Hư nhược

    Động từ (Từ cũ) như suy nhược cơ thể hư nhược
  • Hư số

    Danh từ số không kèm theo tên của đơn vị đo lường hoặc tên vật; phân biệt với danh số \' 3 , 15 , 50 là những hư số
  • Hư thân

    Tính từ hư hỏng về đạo đức, lối sống đứa trẻ hư thân hư thân mất nết
  • Hư trương thanh thế

    (Từ cũ) phô trương để làm ra vẻ như có lực lượng hùng hậu, trong khi thật ra không phải như vậy, để đánh lừa đối...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top