Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hấp ha hấp háy

Động từ

(mắt) hấp háy nhiều và liên tiếp.

Xem thêm các từ khác

  • Hấp hay

    Động từ (Ít dùng) như hấp háy .
  • Hấp hem

    (Ít dùng) như hấp him mắt hấp hem
  • Hấp him

    (mắt) ở trạng thái nửa nhắm nửa mở, không mở được to hẳn ra mắt hấp him buồn ngủ Đồng nghĩa : hấp hem
  • Hấp hơi

    Động từ không thoáng, không thoát hơi, do bị che, đậy kín cơm bị hấp hơi, thiu hết căn phòng hấp hơi, nóng hầm hập
  • Hấp lưu

    Động từ (hiện tượng kim loại rắn hay nóng chảy) hấp thụ khí.
  • Hấp phụ

    Động từ (hiện tượng chất rắn hay chất lỏng) thu hút các chất từ các dung dịch hay từ các chất khí lên trên bề mặt...
  • Hấp ta hấp tấp

    Tính từ như hấp tấp (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Hấp thu

    Động từ (hiện tượng chất rắn hay chất lỏng) thu hút các khí, hơi và chất hoà tan hấp thu ánh sáng cơ thể hấp thu các...
  • Hấp tấp

    Tính từ tỏ ra vội vì muốn cho nhanh, cho kịp nên thường hành động thiếu cân nhắc hấp tấp chạy theo hấp tấp nên bị...
  • Hất cẳng

    Động từ (Khẩu ngữ) đánh bật khỏi một vị trí, một địa vị nào đó để chiếm lấy (hàm ý coi thường) Nhật hất cẳng...
  • Hầm hào

    Danh từ hầm, hào, được đào, đắp để làm công sự chiến đấu và phòng tránh (nói khái quát) sửa sang lại hầm hào, công...
  • Hầm hầm hè hè

    Động từ hầm hè, chỉ lăm lăm muốn sinh sự.
  • Hầm lò

    Danh từ công trình đào trong lòng đất, như hầm, lò, dùng trong khai thác mỏ (nói khái quát).
  • Hầm trú ẩn

    Danh từ hầm đào để ẩn tránh các loại bom đạn đào hầm trú ẩn trong vườn Đồng nghĩa : hầm ẩn nấp
  • Hầm tàu

    Danh từ khoang trong thân tàu thuỷ, nằm dưới boong dưới, dùng để đặt máy tàu, xếp hàng hoá và các thức dự trữ, v.v....
  • Hầu bao

    Danh từ túi người thời trước thường dùng luồn vào thắt lưng, để đựng tiền cởi hầu bao lấy tiền Đồng nghĩa : hà...
  • Hầu bóng

    Động từ ngồi đồng trong lễ cầu đồng.
  • Hầu cận

    Động từ theo hầu bên cạnh người có chức vị, thường được coi là người thân tín hầu cận vua lính hầu cận
  • Hầu hạ

    Động từ làm mọi việc phục vụ sinh hoạt hằng ngày cho chủ, cho người trên hầu hạ mẹ già có người hầu hạ Đồng...
  • Hầu hết

    hầu như tất cả (mọi người, mọi vật) ý kiến được hầu hết mọi người tán thành Đồng nghĩa : hồ hết
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top