Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Họ tộc

Danh từ

toàn thể nói chung những người có cùng một dòng họ
người trong họ tộc

Xem thêm các từ khác

  • Họ đạo

    Danh từ đơn vị nhỏ nhất của giáo hội, dưới xứ.
  • Học bạ

    Danh từ sổ ghi kết quả học tập, rèn luyện của học sinh trong quá trình học ở trường.
  • Học bổng

    Danh từ tiền trợ cấp ăn học mà nhà nước hay một tổ chức nào đó dành cho những học sinh, sinh viên đạt thành tích cao...
  • Học giả

    Danh từ người chuyên làm công tác nghiên cứu và có tri thức khoa học sâu rộng một học giả nổi tiếng
  • Học gạo

    Động từ (Khẩu ngữ) học một cách nhồi nhét, chỉ nhằm thuộc được nhiều (thường chỉ cốt để thi đỗ).
  • Học hàm

    Danh từ cấp bậc của người nghiên cứu, giảng dạy ở bậc đại học, ở các viện nghiên cứu học hàm giáo sư, phó giáo...
  • Học hành

    Động từ học tập và thực hành (nói khát quát) chăm lo việc học hành của con cái học hành ngày càng tiến bộ
  • Học hỏi

    Động từ tìm tòi, hỏi han để học tập tính ham học hỏi có tinh thần học hỏi
  • Học kì

    Danh từ phần của năm học họp sơ kết học kì I ôn thi học kì
  • Học kỳ

    Danh từ xem học kì
  • Học lóm

    Động từ (Phương ngữ) xem học lỏm
  • Học lực

    Danh từ sức học học lực khá chia nhóm theo học lực
  • Học mót

    Động từ (Khẩu ngữ) học lại của người khác từng ít một, không có hệ thống học mót được mấy bài thuốc nam
  • Học phiệt

    Danh từ học giả có thế lực chuyên tìm cách đàn áp những tư tưởng học thuật khác mình nhằm nắm quyền chi phối hoặc...
  • Học phái

    Danh từ (Từ cũ) nhóm học giả cùng theo một xu hướng học thuật riêng đứng đầu một học phái các học phái đối lập
  • Học phí

    Danh từ tiền học sinh phải đóng cho nhà trường theo định kì là con thương binh nên được giảm học phí
  • Học phần

    Danh từ khối lượng kiến thức tương đối trọn vẹn gồm một số đơn vị học trình để sinh viên tích luỹ dần trong quá...
  • Học phẩm

    Danh từ (Ít dùng) đồ dùng cần thiết cho việc học tập của học sinh, như giấy bút, phấn, bảng đen, v.v. (nói khái quát)...
  • Học sinh

    Danh từ người học ở bậc phổ thông học sinh tiểu học thời học sinh Đồng nghĩa : học trò
  • Học sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người có học thức thời phong kiến.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top