Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hổ

Mục lục

Danh từ

thú dữ lớn, cùng họ với mèo, lông màu vàng hoặc trắng có vằn đen.
Đồng nghĩa: cọp, hùm, kễnh, khái

Động từ

(Từ cũ, Ít dùng) tủi thẹn, tự cảm thấy mình xấu, kém cỏi
xấu chàng hổ ai (tng)
"Hổ sinh ra phận thơ đào, Công cha nghĩa mẹ kiếp nào trả xong." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Hổi

    (phương ngữ, khẩu ngữ) hồi ấy, từ hổi đến giờ
  • Hổm

    (phương ngữ, khẩu ngữ) hôm ấy, bữa hổm
  • Hổn hà hổn hển

    Tính từ: như hổn ha hổn hển .
  • Hổng

    Tính từ: ở vào tình trạng không được che kín, khiến cho lộ rõ những cái bên trong, đằng sau,...
  • Hỗn

    Tính từ: không giữ đúng khuôn phép, không giữ lễ độ đối với người trên, nói hỗn, thằng...
  • Hỗn quân

    Danh từ: binh lính ở tình trạng lộn xộn, hoảng loạn, không còn có sự chỉ huy, điều khiển...
  • Hộ

    Danh từ: đơn vị để quản lí dân số, gồm những người cùng ăn ở chung với nhau, Động...
  • Hộ lí

    Danh từ: nhân viên y tế trong bệnh viện, chuyên chăm sóc về mặt ăn uống, vệ sinh cho người...
  • Hộ lý

    Danh từ:
  • Hộ mạng

    Động từ: (phương ngữ), xem hộ mệnh
  • Hộc

    Danh từ: dụng cụ đong lường dùng để đong chất hạt rời thời xưa, thường làm bằng gỗ,...
  • Hội

    Danh từ: cuộc vui tổ chức chung cho đông đảo người tham dự, theo phong tục hoặc nhân dịp đặc...
  • Hội họp

    Động từ: họp nhau lại để bàn công việc chung (nói khái quát), đình làng là nơi hội họp chung...
  • Hội thảo

    họp rộng rãi để thảo luận, bày tỏ, trao đổi ý kiến về một vấn đề chung, hội thảo khoa học
  • Hội thẩm

    Danh từ: đại biểu nhân dân cùng ngồi xử án với các thẩm phán.
  • Hội trưởng

    Danh từ: người đứng đầu lãnh đạo một hội, hội trưởng hội phụ huynh học sinh
  • Hộp

    Danh từ: đồ dùng có hình khối, kích thước nhỏ, làm bằng giấy, gỗ, nhựa hay kim loại, dùng...
  • Hột

    Danh từ: (phương ngữ) hạt, trứng (gà, vịt), hột xoàn, mưa nặng hột, muối hột, hột gà, hột...
  • Hớ

    Tính từ: sơ suất để lộ chỗ yếu của mình (thường là trong nói năng), sơ suất trong mua bán,...
  • Hớp

    Động từ: mở miệng để đưa vào một ít chất nước rồi ngậm ngay lại, Danh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top