Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hộ mạng

Động từ

(Phương ngữ)

xem hộ mệnh

Xem thêm các từ khác

  • Hộc

    Danh từ: dụng cụ đong lường dùng để đong chất hạt rời thời xưa, thường làm bằng gỗ,...
  • Hội

    Danh từ: cuộc vui tổ chức chung cho đông đảo người tham dự, theo phong tục hoặc nhân dịp đặc...
  • Hội họp

    Động từ: họp nhau lại để bàn công việc chung (nói khái quát), đình làng là nơi hội họp chung...
  • Hội thảo

    họp rộng rãi để thảo luận, bày tỏ, trao đổi ý kiến về một vấn đề chung, hội thảo khoa học
  • Hội thẩm

    Danh từ: đại biểu nhân dân cùng ngồi xử án với các thẩm phán.
  • Hội trưởng

    Danh từ: người đứng đầu lãnh đạo một hội, hội trưởng hội phụ huynh học sinh
  • Hộp

    Danh từ: đồ dùng có hình khối, kích thước nhỏ, làm bằng giấy, gỗ, nhựa hay kim loại, dùng...
  • Hột

    Danh từ: (phương ngữ) hạt, trứng (gà, vịt), hột xoàn, mưa nặng hột, muối hột, hột gà, hột...
  • Hớ

    Tính từ: sơ suất để lộ chỗ yếu của mình (thường là trong nói năng), sơ suất trong mua bán,...
  • Hớp

    Động từ: mở miệng để đưa vào một ít chất nước rồi ngậm ngay lại, Danh...
  • Hớt

    Động từ: lấy đi một lớp mỏng ở trên cùng, ngoài cùng, lấy về cho mình cái đáng lẽ thuộc...
  • Hờ

    Động từ: khóc và kể lể bằng giọng thảm thiết (thường là khóc người chết), Tính...
  • Hời

    Tính từ: (khẩu ngữ) có lợi nhiều về mặt giá cả, trong việc mua bán, vớ được món hời,...
  • Hờn

    Động từ: có điều không bằng lòng với người có quan hệ thân thiết, nhưng không nói ra mà...
  • Hở

    Tính từ: để lộ ra cho bên ngoài có thể thấy được, Động từ:...
  • Hở hang

    Tính từ: hở, không được kín, thường trong cách ăn mặc (nói khái quát; hàm ý chê), ăn mặc...
  • Hỡi

    (văn chương) từ biểu thị ý gọi người ngang hàng trở xuống một cách thân mật hoặc kêu gọi số đông một cách trang trọng,...
  • Hỡi ơi

    (văn chương) như hỡi ôi, "hỡi ơi! bướm trắng tơ vàng, mau về mà chịu tang nàng đi thôi." (ngbính; 12)
  • Hợi

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu cuối cùng trong địa chi (lấy lợn làm tượng trưng; sau tuất),...
  • Hợm hĩnh

    Động từ: hợm (nói khái quát), nói với giọng hợm hĩnh, Đồng nghĩa : hợm mình
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top