Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hời hợt

Tính từ

chỉ lướt qua ở bên ngoài, không đi sâu
nhận thức vấn đề rất hời hợt
suy nghĩ hời hợt
Đồng nghĩa: nông cạn
Trái nghĩa: sâu sắc
tỏ ra hờ hững, không mặn mà, sâu sắc
tình cảm hời hợt
cái bắt tay hời hợt

Xem thêm các từ khác

  • Hờn duyên tủi phận

    (Văn chương) (người phụ nữ) cảm thấy xót xa, tủi hờn cho duyên phận hẩm hiu của mình. Đồng nghĩa : tủi phận hờn duyên
  • Hờn dỗi

    Động từ có điều không bằng lòng và biểu lộ ra bằng thái độ làm như không cần đến nữa, không thiết nữa tính hay...
  • Hờn giận

    Động từ giận không nói ra, nhưng vẫn tỏ bằng thái độ cho người khác biết vẻ mặt hờn giận Đồng nghĩa : giận dỗi,...
  • Hờn mát

    Động từ tỏ thái độ hờn, giận một cách nhẹ nhàng, đủ để người ta biết tính hay hờn mát
  • Hờn oán

    Động từ hờn giận và oán trách hờn oán con người phụ bạc
  • Hờn trách

    Động từ hờn giận và tỏ ý trách cứ hờn trách người yêu nói bằng giọng hờn trách
  • Hờn tủi

    Động từ như tủi hờn giọt nước mắt hờn tủi
  • Hởi dạ

    cảm thấy vui vì được như ý, thoả mãn được khen, ai cũng hởi dạ Đồng nghĩa : hả dạ, hả lòng, hởi lòng
  • Hởi lòng

    như hởi dạ .
  • Hỡi ôi

    Cảm từ (Văn chương) tiếng than, biểu lộ ý thương xót hỡi ôi, cũng một kiếp người! Đồng nghĩa : hỡi ơi
  • Hợm mình

    Động từ lên mặt, tự cho là mình hơn hẳn những người khác đừng có hợm mình! Đồng nghĩa : hợm hĩnh
  • Hợp chất

    Danh từ chất tinh khiết mà phân tử gồm những nguyên tử khác nhau hoá hợp với nhau theo một tỉ lệ nhất định.
  • Hợp cẩn

    Danh từ (Từ cũ) lễ hai vợ chồng uống chung một chén rượu trong đêm tân hôn, theo phong tục thời trước lễ hợp cẩn
  • Hợp doanh

    Động từ chung vốn cùng kinh doanh với nhau công ti hợp doanh
  • Hợp hiến

    Tính từ đúng với những quy định của hiến pháp chính phủ hợp hiến
  • Hợp khẩu

    Tính từ (Khẩu ngữ) hợp với khẩu vị ăn đồ Tây không hợp khẩu
  • Hợp kim

    Danh từ chất mang tính chất kim loại có ít nhất từ hai nguyên tố trở lên, trong đó nguyên tố chủ yếu là kim loại gang...
  • Hợp kim màu

    Danh từ hợp kim mà thành phần chủ yếu là kim loại màu.
  • Hợp lí

    Tính từ đúng lẽ phải, phù hợp với logic giải quyết vấn đề hợp tình, hợp lí nói nghe cũng có vẻ hợp lí bố trí công...
  • Hợp lí hoá

    Động từ làm cho trở nên hợp lí hợp lí hoá sản xuất
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top