Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hủ bại

Tính từ

lạc hậu và đồi bại
tư tưởng hủ bại
thành kiến hủ bại

Xem thêm các từ khác

  • Hủ lậu

    Tính từ quá lạc hậu, lỗi thời đầu óc hủ lậu bài trừ những tập tục hủ lậu Đồng nghĩa : cổ hủ
  • Hủ nho

    Danh từ (Từ cũ) nhà nho có tư tưởng quá lạc hậu, lỗi thời.
  • Hủ tiếu

    Danh từ món ăn phổ biến ở Nam Bộ làm bằng bánh tráng từ bột gạo cắt thành sợi trộn lẫn với thịt lợn, tôm băm, có...
  • Hủ tục

    Danh từ phong tục đã lạc hậu, đã lỗi thời xoá bỏ những hủ tục
  • Hứa hão

    Động từ hứa điều biết là không thực tế và sẽ không làm toàn hứa hão! Đồng nghĩa : hứa hươu hứa vượn
  • Hứa hôn

    Động từ hẹn ước sẽ kết hôn hoặc cho phép kết hôn hai người đã hứa hôn
  • Hứa hươu hứa vượn

    (Khẩu ngữ) hứa rất nhiều nhưng không thực hiện lời hứa. Đồng nghĩa : hứa hão
  • Hứa hẹn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hứa và hẹn (nói khái quát) 1.2 cho thấy trước, báo hiệu trước===== triển vọng tốt đẹp 2 Danh...
  • Hứng chịu

    Động từ buộc phải nhận về phần mình điều không may, không tốt lành hứng chịu tai hoạ hứng chịu hậu quả
  • Hứng gió

    Động từ (Phương ngữ) hóng gió ra bờ sông hứng gió
  • Hứng khởi

    Tính từ ở trạng thái có niềm vui làm nức lòng lòng đầy hứng khởi
  • Hữu biên

    Danh từ bên phải, cánh phải; phân biệt với tả biên.
  • Hữu cơ

    Tính từ thuộc giới sinh vật mang đặc thù của những vật có cơ quan thực hiện chức năng sống thế giới hữu cơ có quan...
  • Hữu danh vô thực

    chỉ có tiếng hão, thật ra không có gì.
  • Hữu dũng vô mưu

    chỉ có sức mạnh, cốt cậy vào sức mạnh, không có mưu trí gì một viên tướng hữu dũng vô mưu
  • Hữu dụng

    Tính từ (Ít dùng) dùng được, làm được việc, không phải là vô ích vật hữu dụng con người hữu dụng Đồng nghĩa : hữu...
  • Hữu hiệu

    Tính từ có hiệu quả, có hiệu lực giải pháp hữu hiệu phương thuốc hữu hiệu Trái nghĩa : vô hiệu
  • Hữu hình

    Tính từ có hình thể rõ ràng vật thể hữu hình thế giới hữu hình Trái nghĩa : vô hình
  • Hữu hạn

    Tính từ có giới hạn nhất định, có hạn sức người là hữu hạn Trái nghĩa : vô hạn
  • Hữu hảo

    Tính từ (Từ cũ) như hữu nghị quan hệ hữu hảo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top