Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hứng

Mục lục

Danh từ

cảm giác thích thú thấy trong người mình đang có một sức thôi thúc làm cái gì đó (thường là việc lao động sáng tạo) ° ‘Con cò mà đi ăn đêm...’ là câu hứng trong bài ca dao
tạo hứng
không có hứng làm việc
Đồng nghĩa: hứng thú
phương thức biểu hiện của thơ ca, dùng hiện tượng xung quanh để gợi cảm xúc, tạo mối liên tưởng đến việc miêu tả sự vật hoặc bộc lộ tâm tình
‘Con cò mà đi ăn đêm...’ là câu hứng trong bài ca dao

Tính từ

ở trạng thái tâm lí thích thú, thấy thôi thúc muốn làm việc gì đó
hứng lên thì làm

Động từ

đón đỡ lấy, giữ lấy vật đang rơi xuống
hứng nước
"Giơ tay anh hứng sương trời, Rửa sao cho sạch những lời thị phi." (Cdao)
nhận lấy về mình một cách bị động cái từ đâu đến
hứng hậu quả
hứng lấy phần khó nhọc về mình

Xem thêm các từ khác

  • Hứng thú

    Danh từ: sự ham thích, Tính từ: cảm thấy hào hứng, thích thú, bộ...
  • Hứng tình

    Tính từ: (Ít dùng) có những biểu hiện có sự đòi hỏi cần được thoả mãn về tình dục.
  • Hừ

    (khẩu ngữ) tiếng giọng mũi thốt ra ở đầu hoặc cuối câu nói, biểu lộ sự bực tức, khó chịu, hừ, ông mà bắt được...
  • Hừ hừ

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng rên mạnh, phát ra trầm và liên tục, rên hừ hừ
  • Hừm

    (khẩu ngữ) tiếng thốt ra ở đầu câu nói, biểu lộ sự bực tức hoặc đe doạ, hừm, cứ đợi đấy!, không nói gì, chỉ...
  • Hừng

    Động từ: (ánh sáng, ánh lửa) chuyển từ trạng thái không có gì hoặc yếu ớt sang trạng thái...
  • Hừng hực

    Tính từ: bốc lên và toả ra mạnh mẽ, lửa cháy hừng hực, hừng hực khí thế, cơ thể hừng...
  • Hử

    (khẩu ngữ) như hả, sao thế hử?, lại còn cãi hử?
  • Hửng

    Động từ: (trời) bắt đầu hơi sáng lên, trời đã hửng sáng, hửng nắng, Đồng nghĩa : hảnh
  • Hững hờ

    Tính từ: như hờ hững, hững hờ với danh lợi
  • Hữu

    Danh từ: bên phải, trong quan hệ đối lập với tả là bên trái, bộ phận thiên về bảo thủ,...
  • Hữu tính

    Danh từ: sinh sản hữu tính (nói tắt).
  • Hự

    Động từ: từ mô phỏng tiếng kêu ngắn và nặng phát ra đột ngột từ trong cổ họng.
  • Hực

    Tính từ: (lửa cháy, hơi nóng) bốc cao và mạnh, hơi nóng từ mặt đất hực lên, Đồng nghĩa...
  • Hỷ

    Danh từ:
  • Kb

    kilobit (viết tắt).
  • Keo kiệt

    Tính từ: hà tiện tới mức quá quắt, chỉ biết bo bo giữ của, con người keo kiệt, Đồng nghĩa...
  • Khai hoá

    Động từ: (từ cũ) mở mang văn hoá cho một dân tộc lạc hậu (từ thường dùng để tô vẽ,...
  • Khai hoả

    Động từ: bắt đầu nổ súng, đến giờ khai hoả, Đồng nghĩa : phát hoả
  • Khai trường

    Động từ: bắt đầu một năm học ở nhà trường, Danh từ: khu vực...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top