Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hữu

Mục lục

Danh từ

bên phải, trong quan hệ đối lập với tả là bên trái
hai bên tả hữu
tả xung hữu đột (tng)
bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng trong nghị viện hoặc trong các tổ chức chính trị ở một số nước, trong quan hệ đối lập với tả là bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng
cánh hữu của một đảng
. yếu tố gốc Hán dùng ghép trước để cấu tạo tính từ, với nghĩa là , như: hữu hạn, hữu lí, hữu tình, v.v.; đối lập với vô.

Xem thêm các từ khác

  • Hữu tính

    Danh từ: sinh sản hữu tính (nói tắt).
  • Hự

    Động từ: từ mô phỏng tiếng kêu ngắn và nặng phát ra đột ngột từ trong cổ họng.
  • Hực

    Tính từ: (lửa cháy, hơi nóng) bốc cao và mạnh, hơi nóng từ mặt đất hực lên, Đồng nghĩa...
  • Hỷ

    Danh từ:
  • Kb

    kilobit (viết tắt).
  • Keo kiệt

    Tính từ: hà tiện tới mức quá quắt, chỉ biết bo bo giữ của, con người keo kiệt, Đồng nghĩa...
  • Khai hoá

    Động từ: (từ cũ) mở mang văn hoá cho một dân tộc lạc hậu (từ thường dùng để tô vẽ,...
  • Khai hoả

    Động từ: bắt đầu nổ súng, đến giờ khai hoả, Đồng nghĩa : phát hoả
  • Khai trường

    Động từ: bắt đầu một năm học ở nhà trường, Danh từ: khu vực...
  • Khe khẽ

    Tính từ: như khẽ (nhưng ý nhấn mạnh), hát khe khẽ, khe khẽ gật đầu
  • Khiêm nhượng

    Tính từ: (từ cũ, Ít dùng) như khiêm nhường .
  • Khiến

    Động từ: làm cho phải vận động, hoạt động theo ý muốn của mình, tác động đến, gây phản...
  • Khoa trường

    Danh từ: (từ cũ) trường thi thời phong kiến, như khoa bảng (ng1), chốn khoa trường, theo đòi khoa...
  • Khoá

    Danh từ: đồ dùng bằng kim loại để đóng chặt cửa, tủ, hòm, vv, không cho người khác mở,...
  • Khoá sổ

    Động từ: thôi không ghi tiếp một khoản nào nữa vào sổ sách, vì đã hết thời hạn quy định,...
  • Khoái

    Tính từ: (khẩu ngữ) có cảm giác thích thú, được thoả mãn ở mức độ cao, nghe khoái lỗ tai,...
  • Khoán

    Danh từ: (từ cũ) tờ giao ước để làm bằng, (từ cũ) khoản phải nộp cho làng, coi như tiền...
  • Khoáng

    Danh từ: chất cấu tạo nên vỏ trái Đất (nói khái quát).
  • Khoèo

    Động từ: dùng vật dài có móc ở một đầu, hoặc dùng chân, tay móc vào một vật nào đó rồi...
  • Khoé

    Danh từ: chỗ tiếp giáp nhau của hai vành môi, hai mí mắt, góc mở ở mép hoặc ở đuôi mắt,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top