Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hai năm rõ mười

rõ rành rành, không còn nghi ngờ gì nữa hoặc không còn chối cãi được nữa
việc đã hai năm rõ mười lại còn chối

Xem thêm các từ khác

  • Hai sương một nắng

    như một nắng hai sương .
  • Hai tay buông xuôi

    chết (chỉ nói về người; hàm ý đã xong việc đời).
  • Hai thân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem song thân : \"Đến nhà vừa thấy tin nhà, Hai thân còn dở tiệc hoa chưa về.\" (TKiều)
  • Halogen

    Danh từ tên gọi chung bốn nguyên tố: fluor, chlor, brom và iod.
  • Ham

    Động từ thích đến mức hầu như lúc nào cũng nghĩ đến ham học ham ăn một đứa trẻ ham chơi Đồng nghĩa : ham mê
  • Ham chuộng

    Động từ ưa thích hơn những cái khác ham chuộng thể thao một diễn viên được khán giả hết sức ham chuộng Đồng nghĩa...
  • Ham hố

    Động từ (Khẩu ngữ) ham một cách quá mức (hàm ý chê) ham hố quyền chức Đồng nghĩa : hám
  • Ham muốn

    Động từ mong muốn cao độ, ham muốn một cách tha thiết ham muốn hiểu biết
  • Ham mê

    Động từ ưa thích tới mức mải mê theo đuổi, không thiết đến những cái khác ham mê đọc sách ham mê cờ bạc Đồng nghĩa...
  • Ham thanh chuộng lạ

    chỉ ham chuộng những cái thiên hạ cho là hay, là mới (hàm ý phê phán). Đồng nghĩa : ham thanh chuộng lạ
  • Ham thích

    thích lắm và muốn có được (nói khái quát) ham thích văn chương
  • Han

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cùng họ với gai, lá to và có nhiều lông, chạm vào rất ngứa. 2 Tính từ 2.1 ở trạng thái bắt...
  • Han gỉ

    Tính từ ở trạng thái bị gỉ (nói khái quát) cửa sắt bị han gỉ
  • Hang

    Danh từ khoảng trống sâu tự nhiên hay được đào vào trong đất, trong đá hang chuột hang hùm hang đá chỗ rỗng trong mô cơ...
  • Hang cùng ngõ hẻm

    nơi khuất nẻo, vắng vẻ, ít người qua lại (nói khái quát) lùng sục khắp hang cùng ngõ hẻm
  • Hang hùm

    Danh từ hang của hổ; dùng để ví nơi nguy hiểm tự dưng lại chui vào hang hùm thoát khỏi hang hùm
  • Hang hùm miệng rắn

    ví nơi nguy hiểm, dễ gây tai hoạ cho con người. Đồng nghĩa : hang hùm nọc rắn
  • Hang hùm nọc rắn

    như hang hùm miệng rắn .
  • Hang hốc

    Danh từ hang tự nhiên (nói khái quát) núi có nhiều hang hốc loài rắn sống trong các hang hốc
  • Hang ổ

    Danh từ hang của muông thú (nói khái quát); thường dùng để chỉ nơi tụ tập, ẩn náu của bọn trộm cướp, bọn người...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top