Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ham mê

Động từ

ưa thích tới mức mải mê theo đuổi, không thiết đến những cái khác
ham mê đọc sách
ham mê cờ bạc
Đồng nghĩa: đam mê, say mê

Xem thêm các từ khác

  • Ham thanh chuộng lạ

    chỉ ham chuộng những cái thiên hạ cho là hay, là mới (hàm ý phê phán). Đồng nghĩa : ham thanh chuộng lạ
  • Ham thích

    thích lắm và muốn có được (nói khái quát) ham thích văn chương
  • Han

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cùng họ với gai, lá to và có nhiều lông, chạm vào rất ngứa. 2 Tính từ 2.1 ở trạng thái bắt...
  • Han gỉ

    Tính từ ở trạng thái bị gỉ (nói khái quát) cửa sắt bị han gỉ
  • Hang

    Danh từ khoảng trống sâu tự nhiên hay được đào vào trong đất, trong đá hang chuột hang hùm hang đá chỗ rỗng trong mô cơ...
  • Hang cùng ngõ hẻm

    nơi khuất nẻo, vắng vẻ, ít người qua lại (nói khái quát) lùng sục khắp hang cùng ngõ hẻm
  • Hang hùm

    Danh từ hang của hổ; dùng để ví nơi nguy hiểm tự dưng lại chui vào hang hùm thoát khỏi hang hùm
  • Hang hùm miệng rắn

    ví nơi nguy hiểm, dễ gây tai hoạ cho con người. Đồng nghĩa : hang hùm nọc rắn
  • Hang hùm nọc rắn

    như hang hùm miệng rắn .
  • Hang hốc

    Danh từ hang tự nhiên (nói khái quát) núi có nhiều hang hốc loài rắn sống trong các hang hốc
  • Hang ổ

    Danh từ hang của muông thú (nói khái quát); thường dùng để chỉ nơi tụ tập, ẩn náu của bọn trộm cướp, bọn người...
  • Hanh

    Tính từ (thời tiết) khô và hơi lạnh, thường làm nẻ da nắng hanh thời tiết hanh khô Đồng nghĩa : hanh hao
  • Hanh hao

    Tính từ hanh (nói khái quát) thời tiết hanh hao rất khó chịu
  • Hanh thông

    Tính từ (Từ cũ) thuận lợi và may mắn tài vận hanh thông
  • Hao

    Động từ bị giảm mất đi một phần về số lượng, do một nguyên nhân nào đó dầu bị hao nhiều do bay hơi cân hao Đồng...
  • Hao binh tổn tướng

    bị tổn thất nhiều về lực lượng trong chiến tranh.
  • Hao hao

    Tính từ có những nét bên ngoài phảng phất giống nhau trông hao hao giống một tài tử điện ảnh Đồng nghĩa : na ná
  • Hao hớt

    Động từ (Phương ngữ) hao dần đi, so với lúc đầu thóc bị hao hớt do rơi vãi
  • Hao hụt

    Động từ bị thiếu đi, mất đi một phần (nói khái quát) quân số hao hụt ngân sách hao hụt do khủng hoảng kinh tế
  • Hao kiệt

    Động từ bị tiêu hao nhiều đến mức như cạn kiệt hao kiệt sức lực nguồn tài nguyên bị hao kiệt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top