Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoạ

Mục lục

Danh từ

điều không may mang lại những đau khổ, tổn thất lớn
rước hoạ vào thân
hoạ mất nước
Đồng nghĩa: tai, tai hoạ, tai vạ
Trái nghĩa: phúc
điều trong thực tế rất khó xảy ra, đến mức chỉ được xem như là một giả thiết
nó mà đỗ đại học thì có hoạ là trời sập
nói thế hoạ có trời hiểu

Động từ

theo vần thơ hoặc theo nhịp đàn mà ứng đối lại một cách phù hợp
hoạ thơ
hoạ đàn
hoà chung vào cùng một nhịp
một người xướng có muôn tiếng hoạ theo
Đồng nghĩa: phụ hoạ

Động từ

(Ít dùng) vẽ (tranh)
hoạ một bức tranh phong cảnh

Danh từ

(Khẩu ngữ) hội hoạ (nói tắt)
ngành hoạ
giới hoạ
khoa hoạ

Xem thêm các từ khác

  • Hoạ gia

    Danh từ: (trang trọng) hoạ sĩ lớn, có tên tuổi (thường dùng nói về người thời trước), các...
  • Hoạ hoằn

    Tính từ: rất hiếm, hoạ hoằn lắm hai người mới gặp nhau
  • Hoạ mi

    Danh từ: chim nhỏ, lông màu nâu vàng, trên mí mắt có vành lông trắng, giọng hót rất trong và...
  • Hoạ âm

    Danh từ: âm phụ có tần số bằng một bội số của âm cơ bản, hợp với âm cơ bản làm cho...
  • Hoại

    Động từ: (chất hữu cơ) thối rữa dần đi, lá hoại ra thành mùn, hố xí tự hoại
  • Hoạt hoạ

    Danh từ: phim hoạt hoạ (nói tắt).
  • Hoạt tính

    Tính từ: có tác dụng cụ thể nào đó, thường là chữa bệnh, than hoạt tính, bùn hoạt tính
  • Hoả

    Danh từ: lửa, hiện tượng thân nhiệt lên quá cao khiến cho sốt li bì, mê sảng, miệng khô, khát...
  • Hoả công

    dùng lửa để đánh trận (một chiến thuật thời xưa), đánh hoả công, dùng hoả công diệt đồn địch
  • Hoả hoạn

    Danh từ: nạn cháy, xảy ra hoả hoạn, đề phòng hoả hoạn, Đồng nghĩa : hoả tai
  • Hoả khí

    Danh từ: vũ khí bắn hoặc phóng đạn, chất nổ, chất cháy (nói khái quát).
  • Hoả lò

    Danh từ: lò than nhỏ để đun nấu, để sưởi, bỏ thêm than vào hoả lò
  • Hoả tiễn

    Danh từ: (từ cũ) tên lửa.
  • Hoảng

    ở trạng thái mất tự chủ đột ngột, do bị tác động của một sự đe doạ, một sự cố bất ngờ, hoảng quá, vứt cả...
  • Hoảng hồn

    hoảng sợ đến mức mất cả tinh thần, hồn vía, bị một phen hoảng hồn, Đồng nghĩa : kinh hồn, thất kinh
  • Hoảng sợ

    ở trạng thái mất tự chủ đột ngột do sợ hãi trước sự đe doạ bất ngờ, tiếng quát làm đứa bé hoảng sợ, khóc thét...
  • Hoắng

    Tính từ: (khẩu ngữ) có những cử chỉ, hành động làm ồn ào, ầm ĩ để tỏ vẻ quan trọng,...
  • Hoẵng

    Danh từ: thú rừng thuộc nhóm nhai lại, lông màu vàng đỏ như lông bò, sừng bé, ăn lá cây, quả...
  • Hoặc

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) như mê hoặc, từ biểu thị quan hệ giữa nhiều (thường là hai)...
  • Huyễn hoặc

    Động từ: làm cho mất sáng suốt, lầm lẫn, tin vào những điều không có thật hoặc có tính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top