Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoả châu

Danh từ

(Phương ngữ) pháo sáng.

Xem thêm các từ khác

  • Hoả diệm sơn

    Danh từ (Từ cũ) núi lửa.
  • Hoả hổ

    Danh từ ống phun lửa dùng làm vũ khí trong chiến trận thời xưa.
  • Hoả kế

    Danh từ dụng cụ dùng để đo nhiệt độ cao, từ 600OC trở lên.
  • Hoả luyện

    Động từ luyện và làm sạch kim loại, hợp kim ở nhiệt độ cao.
  • Hoả lực

    Danh từ sức mạnh gây sát thương và phá hoại của bom đạn, chất nổ, chất cháy dùng trong chiến đấu (nói khái quát) hoả...
  • Hoả mai

    Danh từ súng thời xưa, bắn bằng cách châm ngòi lửa súng hoả mai
  • Hoả mù

    Danh từ khói lửa tung ra để làm cho đối phương khó phát hiện được mục tiêu. (Khẩu ngữ) tin thất thiệt được tung ra...
  • Hoả ngục

    Danh từ nơi chứa đầy lửa để giam giữ, trừng phạt linh hồn những người có tội, theo tín ngưỡng tôn giáo.
  • Hoả pháo

    Danh từ vũ khí thời xưa, bắn ra lửa. đạn lửa bắn ra để làm tín hiệu.
  • Hoả thiêu

    Động từ thiêu cháy bằng lửa (chỉ nói về người) bị đưa lên giàn hoả thiêu Đồng nghĩa : hoả táng
  • Hoả thực

    Danh từ đồ dùng để ăn thức ăn nóng, gồm có một nồi con mà ở giữa là một lò than nhỏ, nước trong nồi luôn sôi để...
  • Hoả tuyến

    Danh từ tuyến chiến đấu nằm trong tầm đạn của đối phương dân công hoả tuyến
  • Hoả táng

    Động từ xử lí thi thể người chết bằng cách thiêu thành tro theo nghi lễ thi thể đã được hoả táng lễ hoả táng Đồng...
  • Hoả tốc

    Tính từ rất gấp, không được phép chậm trễ lệnh hoả tốc hành quân hoả tốc thư hoả tốc Đồng nghĩa : cấp tốc
  • Hoả xa

    Danh từ (Từ cũ) xe lửa nhân viên hoả xa
  • Hoả điểm

    Danh từ điểm có bố trí một hoặc vài khẩu súng bắn thẳng trong một hệ thống hoả lực.
  • Hoả đàn

    Danh từ giàn lửa để thiêu xác.
  • Hoảng hốt

    hoảng, biểu hiện ra trong cử chỉ, lời nói, v.v. giọng hoảng hốt giật mình hoảng hốt Đồng nghĩa : hốt hoảng
  • Hoảng loạn

    Động từ hoảng tới mức có những biểu hiện mất trí tâm thần hoảng loạn ánh mắt hoảng loạn
  • Hoắc hương

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với bạc hà, lá có lông, mép lá có răng cưa to, vò ra có mùi thơm hắc, hoa màu tím hồng, dùng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top