Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoả pháo

Danh từ

vũ khí thời xưa, bắn ra lửa.
đạn lửa bắn ra để làm tín hiệu.

Xem thêm các từ khác

  • Hoả thiêu

    Động từ thiêu cháy bằng lửa (chỉ nói về người) bị đưa lên giàn hoả thiêu Đồng nghĩa : hoả táng
  • Hoả thực

    Danh từ đồ dùng để ăn thức ăn nóng, gồm có một nồi con mà ở giữa là một lò than nhỏ, nước trong nồi luôn sôi để...
  • Hoả tuyến

    Danh từ tuyến chiến đấu nằm trong tầm đạn của đối phương dân công hoả tuyến
  • Hoả táng

    Động từ xử lí thi thể người chết bằng cách thiêu thành tro theo nghi lễ thi thể đã được hoả táng lễ hoả táng Đồng...
  • Hoả tốc

    Tính từ rất gấp, không được phép chậm trễ lệnh hoả tốc hành quân hoả tốc thư hoả tốc Đồng nghĩa : cấp tốc
  • Hoả xa

    Danh từ (Từ cũ) xe lửa nhân viên hoả xa
  • Hoả điểm

    Danh từ điểm có bố trí một hoặc vài khẩu súng bắn thẳng trong một hệ thống hoả lực.
  • Hoả đàn

    Danh từ giàn lửa để thiêu xác.
  • Hoảng hốt

    hoảng, biểu hiện ra trong cử chỉ, lời nói, v.v. giọng hoảng hốt giật mình hoảng hốt Đồng nghĩa : hốt hoảng
  • Hoảng loạn

    Động từ hoảng tới mức có những biểu hiện mất trí tâm thần hoảng loạn ánh mắt hoảng loạn
  • Hoắc hương

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với bạc hà, lá có lông, mép lá có răng cưa to, vò ra có mùi thơm hắc, hoa màu tím hồng, dùng...
  • Hoắm

    Tính từ hõm sâu xuống hoặc sâu hút vào bên trong bờ sông bị lở, hoắm sâu xuống Đồng nghĩa : hoáy, hẳm
  • Hoặc giả

    Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là một giả thiết về một khả năng mà người nói cho là có thể có, để qua đó...
  • Hu hu

    Tính từ từ gợi tả tiếng khóc to, liên tiếp khóc hu hu
  • Hua

    Danh từ (Phương ngữ) dòi có ở trong tương hay trong nước mắm trong tương có hua
  • Hui hút

    Động từ (Ít dùng) xem hi hút : suốt ngày hui hút ngoài đồng
  • Hum húp

    Tính từ hơi sưng phồng lên mắt hum húp
  • Hun

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đốt cho khói và hơi nóng tác động trực tiếp vào 1.2 (Văn chương) làm cho yếu tố tình cảm, tinh...
  • Hun hút

    Tính từ như hút (nhưng ý mức độ nhiều hơn) vực sâu hun hút hành lang dài hun hút Đồng nghĩa : tun hút (gió) mạnh, như xoáy...
  • Hun đúc

    Động từ (Văn chương) tạo nên qua quá trình rèn luyện, thử thách hun đúc chí khí đấu tranh hun đúc bản lĩnh và tài năng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top