Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hum húp

Tính từ

hơi sưng phồng lên
mắt hum húp

Xem thêm các từ khác

  • Hun

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đốt cho khói và hơi nóng tác động trực tiếp vào 1.2 (Văn chương) làm cho yếu tố tình cảm, tinh...
  • Hun hút

    Tính từ như hút (nhưng ý mức độ nhiều hơn) vực sâu hun hút hành lang dài hun hút Đồng nghĩa : tun hút (gió) mạnh, như xoáy...
  • Hun đúc

    Động từ (Văn chương) tạo nên qua quá trình rèn luyện, thử thách hun đúc chí khí đấu tranh hun đúc bản lĩnh và tài năng...
  • Hung

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có màu giữa màu đỏ và màu vàng 2 Tính từ 2.1 sẵn sàng có những hành động thô bạo, dữ tợn mà...
  • Hung bạo

    Tính từ hung ác và sẵn sàng gây tai hoạ, bất chấp cả đạo lí kẻ thù hung bạo bản tính hung bạo Đồng nghĩa : cường...
  • Hung dữ

    Tính từ sẵn sàng gây tai hoạ một cách đáng sợ vẻ mặt hung dữ mùa nước lũ, dòng sông trở nên hung dữ Đồng nghĩa :...
  • Hung hiểm

    Động từ hiểm độc tới mức đáng sợ lòng dạ hung hiểm
  • Hung hãn

    Tính từ sẵn sàng dùng sức mạnh thô bạo một cách không kiềm chế để gây tai hoạ tên tướng cướp hung hãn Đồng nghĩa...
  • Hung hăng

    Tính từ có dáng vẻ sẵn sàng có những hành động thô bạo chống lại người khác điệu bộ hung hăng \"Hung hăng chẳng hỏi,...
  • Hung khí

    Danh từ khí giới dùng để giết người tên cướp dùng hung khí để đe doạ
  • Hung thần

    Danh từ thần dữ, chuyên làm hại người. Đồng nghĩa : ác thần
  • Hung thủ

    Danh từ kẻ phạm tội giết người hoặc đánh người trọng thương hung thủ giết người đã bắt được hung thủ Đồng nghĩa...
  • Hung tinh

    Danh từ ngôi sao xấu, có thể gây ra tai hoạ cho con người, theo chiêm tinh học hung tinh chiếu mệnh
  • Hung tàn

    Tính từ hung hăng và tàn bạo đến mức bất chấp cả nhân nghĩa, đạo lí thói hung tàn tên tướng giặc khét tiếng hung tàn
  • Hung táng

    là hình thức mai táng thi hài trong một khoảng thời gian nhất định sau đó sẽ được cải táng
  • Hung tợn

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất hung dữ con lợn lòi hung tợn mặt mày hung tợn
  • Hung ác

    Tính từ dữ tợn và tàn ác tên cướp khét tiếng hung ác kẻ thù hung ác
  • Hung đồ

    Danh từ kẻ dám làm, sẵn sàng làm điều tàn ác, như cướp bóc, giết người, cưỡng hiếp bọn hung đồ dáng vẻ hung đồ
  • Huy chương

    Danh từ vật làm bằng kim loại, dùng làm dấu hiệu cho phần thưởng do nhà nước hay tổ chức xã hội đặt ra để tặng thưởng...
  • Huy hiệu

    Danh từ vật làm bằng kim loại dùng làm dấu hiệu tượng trưng cho một tổ chức hoặc để kỉ niệm một phong trào, một...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top