Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hung dữ

Tính từ

sẵn sàng gây tai hoạ một cách đáng sợ
vẻ mặt hung dữ
mùa nước lũ, dòng sông trở nên hung dữ
Đồng nghĩa: hung hãn, hung tợn

Xem thêm các từ khác

  • Hung hiểm

    Động từ hiểm độc tới mức đáng sợ lòng dạ hung hiểm
  • Hung hãn

    Tính từ sẵn sàng dùng sức mạnh thô bạo một cách không kiềm chế để gây tai hoạ tên tướng cướp hung hãn Đồng nghĩa...
  • Hung hăng

    Tính từ có dáng vẻ sẵn sàng có những hành động thô bạo chống lại người khác điệu bộ hung hăng \"Hung hăng chẳng hỏi,...
  • Hung khí

    Danh từ khí giới dùng để giết người tên cướp dùng hung khí để đe doạ
  • Hung thần

    Danh từ thần dữ, chuyên làm hại người. Đồng nghĩa : ác thần
  • Hung thủ

    Danh từ kẻ phạm tội giết người hoặc đánh người trọng thương hung thủ giết người đã bắt được hung thủ Đồng nghĩa...
  • Hung tinh

    Danh từ ngôi sao xấu, có thể gây ra tai hoạ cho con người, theo chiêm tinh học hung tinh chiếu mệnh
  • Hung tàn

    Tính từ hung hăng và tàn bạo đến mức bất chấp cả nhân nghĩa, đạo lí thói hung tàn tên tướng giặc khét tiếng hung tàn
  • Hung táng

    là hình thức mai táng thi hài trong một khoảng thời gian nhất định sau đó sẽ được cải táng
  • Hung tợn

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất hung dữ con lợn lòi hung tợn mặt mày hung tợn
  • Hung ác

    Tính từ dữ tợn và tàn ác tên cướp khét tiếng hung ác kẻ thù hung ác
  • Hung đồ

    Danh từ kẻ dám làm, sẵn sàng làm điều tàn ác, như cướp bóc, giết người, cưỡng hiếp bọn hung đồ dáng vẻ hung đồ
  • Huy chương

    Danh từ vật làm bằng kim loại, dùng làm dấu hiệu cho phần thưởng do nhà nước hay tổ chức xã hội đặt ra để tặng thưởng...
  • Huy hiệu

    Danh từ vật làm bằng kim loại dùng làm dấu hiệu tượng trưng cho một tổ chức hoặc để kỉ niệm một phong trào, một...
  • Huy hoàng

    Tính từ có vẻ đẹp chói lọi, rực rỡ tương lai huy hoàng \"Thà một phút huy hoàng rồi chợt tối, Còn hơn buồn le lói suốt...
  • Huy động

    Động từ điều một số đông, một số lớn nhân lực, vật lực vào một công việc gì huy động vốn huy động toàn bộ...
  • Huynh

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) anh hoặc người vai anh (chỉ dùng để xưng gọi).
  • Huynh đệ

    Danh từ (Từ cũ) anh em.
  • Huynh đệ tương tàn

    (Từ cũ) như cốt nhục tương tàn .
  • Huyên náo

    Tính từ ồn ào, hỗn loạn, do có việc bất thường xảy ra đường phố huyên náo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top