Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Huyên thuyên

(nói năng) nhiều lời và lan man, chưa hết chuyện này đã sang chuyện kia
cười nói huyên thuyên
huyên thuyên đủ các thứ chuyện
Đồng nghĩa: huyên thiên, huyên thuyên xích đế, luyên thuyên

Xem thêm các từ khác

  • Huyên thuyên xích đế

    (Khẩu ngữ) như huyên thuyên (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Huyên đường

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người mẹ (ví với nhà có trồng cỏ huyên, một loài cỏ sống lâu) \"Đờn kêu mười bảy năm...
  • Huyết

    Danh từ máu (thường chỉ nói về máu người) thuốc bổ huyết bị thổ huyết
  • Huyết bài

    Danh từ vật thể nhỏ trong máu, có tác dụng trong sự đông máu.
  • Huyết bạch

    Danh từ nước màu trắng đục và dính do dạ con hay âm đạo tiết ra. bệnh của phụ nữ có triệu chứng ra huyết bạch.
  • Huyết chiến

    Động từ đánh nhau ác liệt, đổ máu nhiều trên chiến trường trận huyết chiến
  • Huyết cầu

    Danh từ tế bào máu, gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
  • Huyết dịch

    Danh từ máu (từ dùng trong đông y).
  • Huyết dụ

    Danh từ cây thuộc họ hành tỏi, thân hoá gỗ, mang nhiều vết sẹo do lá rụng để lại, lá dài, mọc tập trung ở ngọn, màu...
  • Huyết giác

    Danh từ cây thuộc họ hành tỏi, lá dài, mọc khít nhau, hoa màu vàng, phần gỗ đỏ trong thân cây dùng làm thuốc.
  • Huyết hệ

    Danh từ (Ít dùng) như huyết thống người cùng huyết hệ
  • Huyết học

    Danh từ bộ môn y học nghiên cứu về máu khoa huyết học
  • Huyết khí

    Danh từ (Ít dùng) như khí huyết huyết khí không lưu thông
  • Huyết mạch

    Danh từ mạch máu (thường dùng cho người hoặc chỉ dùng với nghĩa bóng) con đường huyết mạch Đồng nghĩa : huyết quản
  • Huyết quản

    Danh từ mạch máu (thường dùng cho người) máu trong huyết quản như sôi lên vì giận dữ Đồng nghĩa : huyết mạch
  • Huyết sắc tố

    Danh từ yếu tố có màu của máu.
  • Huyết thanh

    Danh từ chất dịch màu vàng nhạt còn lại sau khi máu đông. dung dịch có khả năng thay thế máu truyền huyết thanh
  • Huyết thư

    Danh từ thư viết bằng máu của chính mình với lời lẽ hết sức thống thiết.
  • Huyết thống

    Danh từ dòng họ, về mặt quan hệ máu mủ giữa các thành viên với nhau quan hệ huyết thống Đồng nghĩa : huyết hệ, huyết...
  • Huyết trầm

    Danh từ hiện tượng máu lắng (các hồng cầu lắng đọng xuống dưới).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top