Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kí kết

Động từ

cùng nhau kí vào một văn bản để chính thức công nhận những điều hai bên đã thoả thuận
kí kết hiệp định
kí kết hợp đồng lao động

Xem thêm các từ khác

  • Kí lục

    Danh từ (Từ cũ) viên chức nhỏ chuyên làm công việc sổ sách, giấy tờ ở công sở thời Pháp thuộc.
  • Kí ninh

    Danh từ thuốc lấy từ vỏ cây canh ki na, dùng để trị sốt rét.
  • Kí quĩ

    Động từ (Ít dùng) xem kí quỹ
  • Kí quỹ

    Động từ gửi hoặc chuyển một số tiền vào quỹ làm tiền bảo đảm (để được phép làm việc gì).
  • Kí sinh

    Động từ (sinh vật) sống trên cơ thể các sinh vật khác, bằng cách hút chất dinh dưỡng từ cơ thể các sinh vật ấy động...
  • Kí sinh trùng

    Danh từ động vật bậc thấp kí sinh trong cơ thể người hay động vật khác trong một giai đoạn của chu kì sống bệnh do...
  • Kí sự

    Danh từ thể kí ghi lại những diễn biến của cuộc sống xã hội, không hoặc rất ít xen vào những bình luận chủ quan của...
  • Kí thác

    Động từ (Văn chương) gửi gắm nỗi niềm, tâm sự, v.v. kí thác tâm sự trong bài thơ
  • Kí tên

    Động từ tự ghi tên mình bằng một kiểu riêng và không đổi, để xác nhận tính chính xác của một văn bản hoặc để...
  • Kí túc

    Danh từ (Khẩu ngữ) kí túc xá (nói tắt) chuyển sang khu kí túc mới sinh viên nội trú trong kí túc
  • Kí túc xá

    Danh từ nơi ăn ở tập thể của học sinh, sinh viên kí túc xá của sinh viên đi bộ từ kí túc xá lên giảng đường
  • Kí tắt

    Động từ kí để ghi nhận sự thoả thuận giữa các bên trước khi kí chính thức văn bản hiệp định đã được kí tắt
  • Kí tự

    Danh từ phần tử trong một tập hợp kí hiệu được dùng để biểu diễn, tổ chức hay kiểm soát dữ liệu trong máy tính....
  • Kí vãng

    Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) như dĩ vãng câu chuyện đã trở thành kí vãng
  • Kí âm

    Động từ ghi âm bằng nốt và dấu nhạc.
  • Kí âm pháp

    Danh từ phương pháp kí âm.
  • Kí ức

    Danh từ như trí nhớ hình ảnh người thầy đã in sâu trong kí ức hình ảnh, sự việc đã qua, được trí nhớ ghi lại và...
  • Kích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ nối liền thân áo trước với thân áo sau ở dưới nách 2 Tính từ 2.1 (áo, quần) hơi chật, do...
  • Kích cầu

    Động từ kích thích nhu cầu tiêu dùng, tiêu thụ hàng hoá nhằm phát triển sản xuất các biện pháp kích cầu giảm giá để...
  • Kích cỡ

    Danh từ kích thước và số đo, phân theo lớn nhỏ (nói khái quát) quần áo, giày dép được bày bán với đủ các kích cỡ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top