Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kí âm

Động từ

ghi âm bằng nốt và dấu nhạc.

Xem thêm các từ khác

  • Kí âm pháp

    Danh từ phương pháp kí âm.
  • Kí ức

    Danh từ như trí nhớ hình ảnh người thầy đã in sâu trong kí ức hình ảnh, sự việc đã qua, được trí nhớ ghi lại và...
  • Kích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ nối liền thân áo trước với thân áo sau ở dưới nách 2 Tính từ 2.1 (áo, quần) hơi chật, do...
  • Kích cầu

    Động từ kích thích nhu cầu tiêu dùng, tiêu thụ hàng hoá nhằm phát triển sản xuất các biện pháp kích cầu giảm giá để...
  • Kích cỡ

    Danh từ kích thước và số đo, phân theo lớn nhỏ (nói khái quát) quần áo, giày dép được bày bán với đủ các kích cỡ
  • Kích dục

    Động từ kích thích hoặc có tác dụng kích thích sự ham muốn tình dục thuốc kích dục
  • Kích giá

    Động từ nâng giá sản phẩm nào đó để giải quyết những vấn đề kinh tế nhất định kích giá ngoại tệ kích giá mặt...
  • Kích hoạt

    Động từ (Ít dùng) kích thích, làm cho hoạt động kích hoạt thị trường đưa một đối tượng, sự vật hay chương trình...
  • Kích thích

    tác động vào giác quan hoặc hệ thần kinh thần kinh bị kích thích mạnh mùi thơm kích thích các giác quan có tác dụng thúc...
  • Kích thích tố

    Danh từ (Ít dùng) xem hormone
  • Kích thước

    Danh từ toàn thể nói chung những đại lượng xác định độ lớn của một vật, như chiều dài, chiều rộng, chiều cao, vv...
  • Kích động

    tác động mạnh đến tinh thần gây ra những xúc động mãnh liệt dễ bị kích động đám người ồn ào đầy kích động Đồng...
  • Kích ứng

    Động từ kích thích sự phản ứng khác thường của cơ thể loại kem này không gây kích ứng da
  • Kín

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) lấy, gánh (nước) 2 Tính từ 2.1 ở trạng thái ngăn cách làm cho không có gì có thể...
  • Kín cổng cao tường

    có tường xây cao và cổng kín, bảo vệ chắc chắn và ngăn cách với bên ngoài \"Thâm nghiêm kín cổng cao tường, Cạn dòng...
  • Kín mít

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất kín, không có một chỗ hở nào trùm chăn kín mít nhà đóng cửa kín mít
  • Kín như bưng

    rất kín, do được che đậy, giữ gìn không để lộ ra chút nào căn phòng kín như bưng
  • Kín nhẽ

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nói năng, cư xử) không để sơ hở, không để có thể bắt bẻ, chê trách được ăn nói rất kín nhẽ
  • Kín tiếng

    Tính từ không lên tiếng, không để cho biết, cho chú ý đến mình cô ấy rất kín tiếng, không muốn ai biết chuyện riêng...
  • Kín đáo

    Tính từ kín để có thể tránh được những tác động, những điều không có lợi từ bên ngoài cất ở một chỗ kín đáo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top