Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khác máu tanh lòng

không cùng máu mủ ruột thịt cho nên đối xử với nhau tệ bạc, không có tình nghĩa.

Xem thêm các từ khác

  • Khác nào

    giống như, không có gì phân biệt \"Thân em đi lấy chồng chung, Khác nào như cái bung xung chịu đòn!\" (Cdao)
  • Khác thường

    Tính từ không giống với bình thường, với điều thường thấy thái độ khác thường có những biểu hiện khác thường Đồng...
  • Khách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, kêu khách, khách . 2 Danh từ 2.1 người...
  • Khách hàng

    Danh từ đối tượng mua hàng hoặc sử dụng dịch vụ, trong quan hệ với đối tượng bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ khách...
  • Khách khí

    Tính từ có vẻ như là khách, tỏ ra giữ gìn, dè dặt, không tự nhiên, thoải mái trong việc làm, cách cư xử ăn nói khách...
  • Khách khứa

    Danh từ (Khẩu ngữ) khách đến thăm (nói khái quát) khách khứa đến đầy nhà khách khứa tấp nập
  • Khách qua đường

    Danh từ người từ nơi khác đến, chỉ dừng lại trong chốc lát rồi lại đi qua thôi; thường dùng để chỉ người xa lạ,...
  • Khách quan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái tồn tại bên ngoài, không phụ thuộc vào ý thức, ý muốn của con người, trong quan hệ đối lập...
  • Khách quan chủ nghĩa

    Tính từ có tính chất của chủ nghĩa khách quan, theo chủ nghĩa khách quan quan điểm khách quan chủ nghĩa
  • Khách sáo

    Tính từ có tính chất xã giao, lịch sự bề ngoài, thiếu thân mật, đôi khi không thật lòng cư xử khách sáo chỗ anh em, không...
  • Khách sạn

    Danh từ nhà xây thành nhiều phòng với mục đích cho khách thuê, có đủ tiện nghi phục vụ việc ăn ở của khách trọ khách...
  • Khách thể

    Danh từ thế giới bên ngoài, độc lập với ý thức của con người, về mặt là đối tượng nhận thức của con người, với...
  • Khách vãng lai

    Danh từ người ở nơi khác, đến rồi lại đi, phân biệt với người sở tại.
  • Khái luận

    bản văn trình bày hoặc bàn luận những nội dung khái quát nhất của một bộ môn khoa học, của một vấn đề khái luận...
  • Khái lược

    (Từ cũ, Ít dùng) chỉ gồm những nét tóm tắt, có tính chất khái quát, sơ lược về một nội dung nào đó khái lược những...
  • Khái niệm

    Danh từ ý nghĩ phản ánh ở dạng khái quát các sự vật và hiện tượng của hiện thực và những mối liên hệ giữa chúng...
  • Khái quát hoá

    Động từ thực hiện hoạt động tư duy để khái quát khái quát hoá toàn bộ vấn đề
  • Khái tính

    Tính từ có tính không muốn, không chịu nhờ vả, phiền luỵ ai người rất khái tính
  • Khám nghiệm

    Động từ xem xét, xác định thương tích, vv, bằng những phương pháp khoa học, khi thấy có nghi vấn khám nghiệm tử thi khám...
  • Khám phá

    Động từ tìm ra, phát hiện ra cái còn ẩn giấu, cái bí mật đoàn thám hiểm khám phá hang động
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top