Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khách vãng lai

Danh từ

người ở nơi khác, đến rồi lại đi, phân biệt với người sở tại.

Xem thêm các từ khác

  • Khái luận

    bản văn trình bày hoặc bàn luận những nội dung khái quát nhất của một bộ môn khoa học, của một vấn đề khái luận...
  • Khái lược

    (Từ cũ, Ít dùng) chỉ gồm những nét tóm tắt, có tính chất khái quát, sơ lược về một nội dung nào đó khái lược những...
  • Khái niệm

    Danh từ ý nghĩ phản ánh ở dạng khái quát các sự vật và hiện tượng của hiện thực và những mối liên hệ giữa chúng...
  • Khái quát hoá

    Động từ thực hiện hoạt động tư duy để khái quát khái quát hoá toàn bộ vấn đề
  • Khái tính

    Tính từ có tính không muốn, không chịu nhờ vả, phiền luỵ ai người rất khái tính
  • Khám nghiệm

    Động từ xem xét, xác định thương tích, vv, bằng những phương pháp khoa học, khi thấy có nghi vấn khám nghiệm tử thi khám...
  • Khám phá

    Động từ tìm ra, phát hiện ra cái còn ẩn giấu, cái bí mật đoàn thám hiểm khám phá hang động
  • Khám xét

    Động từ khám để tìm cái đang che giấu hoặc tìm tang chứng của hành động phạm pháp (nói khái quát) khám xét nhà
  • Khán giả

    Danh từ người xem biểu diễn nghệ thuật, võ thuật, thi đấu thể thao, vv (nói khái quát) đáp ứng sự hâm mộ của khán giả...
  • Khán phòng

    Danh từ (Từ cũ, hoặc trtr) phòng dành cho khán giả, thính giả thưởng thức âm nhạc, nghệ thuật nghe hoà nhạc trong khán phòng
  • Khán thính giả

    Danh từ khán giả và thính giả (nói gộp).
  • Khán thủ

    Danh từ (Từ cũ) chức dịch trông coi việc tuần phòng và sửa sang đường sá ở các thôn xóm, thời phong kiến.
  • Khán đài

    Danh từ nơi có bệ cao để xem biểu diễn thi đấu khán đài của sân vận động
  • Kháng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chống lại 2 Tính từ 2.1 (dưa, cà muối) bị hỏng, có mùi hơi nồng. Động từ chống lại kháng lại...
  • Kháng chiến

    chiến đấu chống quân xâm lược toàn dân kháng chiến kháng chiến thắng lợi
  • Kháng cáo

    Động từ chống án lên toà án cấp trên, yêu cầu xét xử lại quyền kháng cáo làm đơn kháng cáo
  • Kháng cự

    Động từ chống lại để tự vệ tên trộm kháng cự, hòng tẩu thoát đứng chịu trận, không kháng cự Đồng nghĩa : chống...
  • Kháng nghị

    (Trang trọng) bày tỏ ý kiến phản đối bằng văn bản chính thức kháng nghị lên cơ quan cấp trên
  • Kháng nguyên

    Danh từ chất lạ xâm nhập vào cơ thể (như vi khuẩn, chất độc hoá học, vv) phát hiện kháng nguyên gây bệnh ở người
  • Kháng sinh

    Danh từ chất lấy từ nấm mốc, vi khuẩn thực vật, có tác dụng kháng sinh tiêm kháng sinh liều cao uống kháng sinh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top