Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khó ở

Tính từ

có cảm giác không được khoẻ, có vẻ như sắp ốm
thấy trong người khó ở

Xem thêm các từ khác

  • Khóa khí

    Khi qua thiết bị này, khí được ngăn lại còn môi chất không lẫn khí tiếp tục đi qua
  • Khóc

    Động từ chảy nước mắt do đau đớn, khó chịu hay xúc động mạnh bé khóc đòi mẹ mừng đến phát khóc tỏ lòng thương...
  • Khóc dạ đề

    Danh từ chứng khóc nhiều về đêm của trẻ sơ sinh.
  • Khóc dở mếu dở

    lâm vào một tình trạng oái oăm, không biết phải làm thế nào rơi vào hoàn cảnh khóc dở mếu dở
  • Khóc lóc

    Động từ khóc nhiều (nói khái quát) khóc lóc thảm thiết
  • Khóc than

    Động từ khóc và thốt ra những lời than vãn, kể lể đau xót \"Khóc than kể hết niềm tây, Chàng ôi, biết nỗi nước này...
  • Khóc đứng khóc ngồi

    khóc nhiều, lúc nào cũng thấy khóc.
  • Khói

    Danh từ chất khí có màu trắng đục hoặc đen xám bốc lên từ vật đang cháy khói bếp khói thuốc lá khói lam chiều hơi bốc...
  • Khói hương

    Danh từ như hương khói khói hương nghi ngút
  • Khói lửa

    Danh từ khói và lửa; thường dùng để chỉ chiến tranh khói lửa ngút trời xông pha nơi chiến trường khói lửa
  • Khói sương

    Danh từ như sương khói khói sương mù mịt
  • Khô cằn

    Tính từ (đất trồng) cằn cỗi, ít màu, vì không được chăm sóc, tưới bón (nói khái quát) đất đai khô cằn vùng đồi...
  • Khô cứng

    Tính từ khô khan và cứng nhắc, không có chút biểu hiện tình cảm nào một con người khô cứng ông ta làm việc chỉ căn cứ...
  • Khô dầu

    Danh từ bã còn lại của các loại củ, quả, v.v. sau khi đã ép lấy dầu (nói khái quát).
  • Khô dầu lá

    Danh từ bệnh làm cho lá cây bị khô và bạc trắng, thường xảy ra khi thời tiết quá nóng hay quá lạnh.
  • Khô hanh

    Tính từ (khí hậu) khô và hanh (nói khái quát) trời khô hanh
  • Khô héo

    Tính từ (cây cối) khô cạn nhựa sống và héo đi nắng hạn kéo dài làm cỏ cây khô héo héo hon, không còn sức sống cơ thể...
  • Khô hạn

    Tính từ khô do hạn hán (nói khái quát) thời tiết khô hạn
  • Khô khát

    Tính từ rất khát nước (nói khái quát) cổ họng khô khát
  • Khô không khốc

    Tính từ như khô khốc (nhưng ý mức độ cao).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top