- Từ điển Việt - Việt
Không chừng
(Khẩu ngữ) như không biết chừng
- cụ đã yếu lắm, không chừng chỉ tối nay là đi
- có khi ông ta được thăng chức cũng không chừng
Xem thêm các từ khác
-
Không cánh mà bay
(Khẩu ngữ) bỗng dưng mất đi lúc nào không ai biết, cũng không biết ai lấy chiếc xe đạp đã không cánh mà bay -
Không dưng
Mục lục 1 Phụ từ 1.1 (Ít dùng) như bỗng dưng 2 Phụ từ 2.1 không phải là vô cớ (dùng để biểu thị điều sắp nêu ra... -
Không gian
Danh từ hình thức tồn tại cơ bản của vật chất (cùng với thời gian), trong đó các vật thể có độ dài và độ lớn khác... -
Không hẹn mà nên
không định trước, tình cờ, ngẫu nhiên mà thành, mà được. -
Không khéo
Phụ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý phỏng đoán một cách không khẳng định lắm không khéo thì hỏng hết thôi vào nhà đi,... -
Không khí
Danh từ hỗn hợp khí bao quanh Trái Đất, chủ yếu gồm nitrogen và oxygen, rất cần thiết cho sự sống của người và sinh vật... -
Không kèn không trống
ví làm việc gì một cách âm thầm, không ai biết đến mà cũng không muốn cho người ta biết (thường hàm ý châm biếm) rút... -
Không kích
Động từ đánh bằng hoả lực không quân trận không kích -
Không lưu
Danh từ việc giao thông, đi lại trên không, nói chung trung tâm kiểm soát không lưu tuyến không lưu quốc tế -
Không lẽ
Phụ từ không có lí nào (cho nên nghĩ là không thể nào như thế được) việc này không lẽ mình lại chịu thua? \"Áo đen không... -
Không lực
Danh từ (Từ cũ) lực lượng không quân. -
Không mấy khi
(Khẩu ngữ) như chẳng mấy khi hai người không mấy khi gặp nhau -
Không nhiều thì ít
(Ít dùng) như không ít thì nhiều . -
Không những
Kết từ tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra chỉ mới là một phần, một mặt của sự việc, để nhằm nhấn mạnh về cái... -
Không nói không rằng
lẳng lặng, không nói một lời nào. Đồng nghĩa : chẳng nói chẳng rằng -
Không phận
Danh từ xem vùng trời : chiếc máy bay đang bay qua không phận Việt Nam -
Không quân
Danh từ quân chủng hoạt động trên không lực lượng không quân -
Không thể
Phụ từ không có, không đủ khả năng hoặc điều kiện làm việc gì; đối lập với có thể bài toán khó quá, không thể... -
Không tiền khoáng hậu
trước chưa từng có mà sau cũng không thể có; xưa nay chưa từng có. Đồng nghĩa : có một không hai, vô tiền khoáng hậu -
Không trung
Danh từ khoảng không gian ở trên cao, phía trên những vật ở mặt đất lơ lửng giữa không trung bay vút lên không trung
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.