Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khống

Tính từ

không có trong thực tế, nhưng được tính, được xem như có thật
khai khống
lập chứng từ khống

Xem thêm các từ khác

  • Khổ

    Danh từ: bộ phận của khung cửi hoặc của máy dệt, có nhiều khe răng cách đều nhau, dùng để...
  • Khổ hạnh

    Tính từ: có lối sống khắc khổ, theo phép tu hành của một số tôn giáo, hoặc theo một số quan...
  • Khớ

    Tính từ: (thông tục) như khá (ng1), con bé trông cũng khớ ra phết
  • Khới

    Động từ: (phương ngữ) khoét, cắn từng ít một, (khẩu ngữ) khêu ra (hàm ý chê), củ khoai bị...
  • Khờ

    Tính từ: kém về trí khôn và sự tinh nhanh, không đủ khả năng suy xét để ứng phó với hoàn...
  • Khởi

    Động từ: (Ít dùng) bắt đầu, mở đầu một công việc gì, từ lúc khởi xây cho đến lúc hoàn...
  • Khởi nguyên

    (Ít dùng) nơi phát sinh, nơi bắt đầu, khởi nguyên của phong trào, sông hồng khởi nguyên từ vân nam, trung quốc
  • Khục

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng kêu của khớp xương bị bẻ gập, bẻ khục, cành cây...
  • Khứa

    Động từ: (phương ngữ) cứa, Danh từ: (phương ngữ) khúc hoặc khoanh...
  • Khừ khừ

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng rên trầm, đục từ trong cổ họng của người ốm, rét quá,...
  • Khử

    Động từ: làm cho mất đi để loại bỏ tác dụng, (khẩu ngữ) giết kẻ coi là nguy hiểm, làm...
  • Khựng

    Động từ: ngừng lại một cách đột ngột do phải chịu một tác động hoàn toàn bất ngờ, xe...
  • Kinh hoảng

    Động từ: kinh sợ, hoảng hốt, tiếng nổ lớn làm mọi người kinh hoảng
  • Kinh thành

    Danh từ: (từ cũ) thành xây để bảo vệ kinh đô thời xưa., (văn chương) kinh đô, kinh thành thăng...
  • Kinh độ

    Danh từ: khoảng cách tính bằng độ cung kể từ kinh tuyến gốc đến một kinh tuyến nào đó,...
  • Kiếm

    Danh từ: binh khí có cán ngắn, lưỡi dài và sắc, đầu nhọn, thường dùng để đâm, Động...
  • Kiến cỏ

    Danh từ: kiến nhỏ, thường sống trong cỏ, rác, đông như kiến cỏ
  • Kiến nghị

    Động từ: nêu ý kiến đề nghị về một việc chung với cơ quan có thẩm quyền, Danh...
  • Kiếng

    Danh từ: (phương ngữ) kính, gương, đeo kiếng, kiếng soi mặt
  • Kiếu

    Động từ: (kiểu cách) tỏ lời xin lỗi để ra về, để không dự hoặc không nhận lời mời,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top