Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khiếu

Danh từ

khả năng đặc biệt có tính chất bẩm sinh đối với một loại hoạt động nào đó
có khiếu hài hước
khiếu thẩm mĩ
Đồng nghĩa: năng khiếu

Xem thêm các từ khác

  • Khiếu kiện

    Động từ khiếu nại, kiện cáo (nói khái quát) giải quyết dứt điểm các đơn khiếu kiện bị khiếu kiện vì ăn hối lộ
  • Khiếu nại

    Động từ đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét một việc làm mà mình không đồng ý, cho là trái phép hay không hợp lí...
  • Khiếu tố

    Động từ tố cáo và khiếu nại (nói khái quát) đơn thư khiếu tố tồn đọng quá nhiều
  • Khiển trách

    Động từ phê phán nghiêm khắc khuyết điểm của cấp dưới (một hình thức kỉ luật nhẹ hơn cảnh cáo) bị khiển trách...
  • Kho

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ tập trung cất giữ của cải, sản phẩm, hàng hoá hoặc nguyên vật liệu 1.2 khối lượng lớn do...
  • Kho bãi

    Danh từ kho và bãi rộng dùng để làm nơi chứa và bảo quản hàng hoá, xe cộ (nói khái quát) chuẩn bị kho bãi quản lí kho...
  • Kho bạc

    Danh từ cơ quan quản lí tiền của nhà nước nộp thuế vào kho bạc Đồng nghĩa : ngân khố
  • Kho quỹ

    Danh từ công tác quản lí và theo dõi hoạt động của quỹ tiền mặt tại ngân hàng, kho bạc (nói khái quát) quản lí kho quỹ
  • Kho tàng

    Danh từ kho cất giữ của cải vật chất, vv (nói khái quát) bảo vệ kho tàng, bến bãi toàn bộ tài sản tinh thần quý giá...
  • Kho tàu

    Động từ (thịt) kho kĩ với đường, gia vị và nước hàng cho có màu, thơm và ngọt đậm thịt kho tàu
  • Kho tộ

    Động từ (cá) kho thật kĩ bằng nồi đất, thường kèm với thịt mỡ và nhiều thứ gia vị, ăn có vị đậm và béo cá trê...
  • Khoa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của trường đại học chuyên giảng dạy một ngành khoa học, hay của bệnh viện đa khoa chuyên...
  • Khoa bảng

    Danh từ (Từ cũ) việc thi cử, đỗ đạt thời phong kiến theo đòi khoa bảng Đồng nghĩa : khoa giáp, khoa mục, khoa trường người...
  • Khoa chân múa tay

    như hoa chân múa tay .
  • Khoa cử

    Danh từ (Từ cũ) việc thi cử thời phong kiến theo đòi khoa cử
  • Khoa giáo

    Danh từ khoa học và giáo dục (nói tắt) ban khoa giáo Đài truyền hình Việt Nam
  • Khoa giáp

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như khoa bảng .
  • Khoa học

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hệ thống tri thức tích luỹ trong quá trình lịch sử và được thực tiễn chứng minh, phản ánh những...
  • Khoa học cơ bản

    Danh từ khoa học đặt cơ sở lí luận cho các ngành khoa học ứng dụng, các ngành kĩ thuật.
  • Khoa học kĩ thuật

    Danh từ khoa học và kĩ thuật (nói tổng quát). các ngành khoa học có quan hệ trực tiếp đến sản xuất và các ngành kĩ thuật...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top