Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khoa chân múa tay

như hoa chân múa tay.

Xem thêm các từ khác

  • Khoa cử

    Danh từ (Từ cũ) việc thi cử thời phong kiến theo đòi khoa cử
  • Khoa giáo

    Danh từ khoa học và giáo dục (nói tắt) ban khoa giáo Đài truyền hình Việt Nam
  • Khoa giáp

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như khoa bảng .
  • Khoa học

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hệ thống tri thức tích luỹ trong quá trình lịch sử và được thực tiễn chứng minh, phản ánh những...
  • Khoa học cơ bản

    Danh từ khoa học đặt cơ sở lí luận cho các ngành khoa học ứng dụng, các ngành kĩ thuật.
  • Khoa học kĩ thuật

    Danh từ khoa học và kĩ thuật (nói tổng quát). các ngành khoa học có quan hệ trực tiếp đến sản xuất và các ngành kĩ thuật...
  • Khoa học kỹ thuật

    Danh từ xem khoa học kĩ thuật
  • Khoa học nhân văn

    Danh từ tên gọi chung các khoa học nghiên cứu về con người, những cách ứng xử, hoạt động cá nhân và tập thể, như văn...
  • Khoa học quân sự

    Danh từ khoa học nghiên cứu về các quy luật của chiến tranh và khởi nghĩa vũ trang, về phương pháp chuẩn bị và tiến hành...
  • Khoa học tự nhiên

    Danh từ tên gọi chung các khoa học nghiên cứu những quy luật của thế giới vật chất, như toán học, vật lí học, hoá học,...
  • Khoa học viễn tưởng

    Danh từ sự miêu tả bằng hình thức nghệ thuật sự phát triển khoa học dự đoán trong tương lai, thường có tính chất li...
  • Khoa học xã hội

    Danh từ tên gọi chung các khoa học nghiên cứu những quy luật hình thành, hoạt động và phát triển của xã hội, như chính...
  • Khoa học ứng dụng

    Danh từ khoa học nghiên cứu việc ứng dụng những thành tựu của khoa học cơ bản vào thực tiễn.
  • Khoa mục

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 môn học trong chương trình huấn luyện quân sự 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) như khoa bảng Danh từ môn học...
  • Khoa ngoại

    Danh từ bộ môn y học nghiên cứu và chữa bệnh chủ yếu bằng phẫu thuật. Đồng nghĩa : ngoại khoa
  • Khoa nội

    Danh từ bộ môn y học nghiên cứu và chữa bệnh chủ yếu bằng thuốc. Đồng nghĩa : nội khoa
  • Khoa trương

    Động từ cố ý phô bày để làm cho người ta tưởng rằng mình có những mặt hay, tốt, mạnh, quá mức có thật khoa trương...
  • Khoai

    Danh từ tên gọi chung các loài cây có củ chứa tinh bột ăn được, như khoai tây, khoai lang, khoai riềng, vv. khoai lang (nói tắt)...
  • Khoai dong

    Danh từ (Ít dùng) xem dong
  • Khoai khoái

    Tính từ (Khẩu ngữ) hơi khoái mới nghe thì cũng thấy khoai khoái
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top