Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khi dể

Động từ

(Từ cũ) khinh rẻ.

Xem thêm các từ khác

  • Khi hồi

    Danh từ (Phương ngữ) khi nãy, lúc nãy nó vừa đi khi hồi
  • Khi không

    Phụ từ (Phương ngữ, Ít dùng) bỗng dưng, không ai rõ lí do gì khi không mà lại đuổi người ta như thế?
  • Khi quân

    Động từ (Từ cũ) lừa dối, coi thường vua phạm tội khi quân khi quân phạm thượng
  • Khin khít

    Tính từ hơi khít, không còn khe hở nữa cửa đóng hơi khin khít
  • Khinh

    Động từ cho là không có giá trị gì, không đáng coi trọng tư tưởng trọng nam khinh nữ kẻ đáng khinh Trái nghĩa : trọng...
  • Khinh binh

    Danh từ quân được biên chế và trang bị gọn nhẹ để dễ cơ động trong khi tác chiến đơn vị khinh binh Đồng nghĩa : khinh...
  • Khinh bạc

    Tính từ chẳng coi ra gì, không có biểu hiện chút tình cảm nào thái độ khinh bạc
  • Khinh bỉ

    Động từ khinh tới mức thậm tệ, vì cho là hết sức xấu xa, bỉ ổi khinh bỉ kẻ xu nịnh bĩu môi khinh bỉ
  • Khinh dể

    Động từ (Từ cũ) khinh rẻ.
  • Khinh khi

    Động từ coi thường, xem nhẹ, không coi ra gì thái độ khinh khi Đồng nghĩa : khi dể, khinh rẻ
  • Khinh khí cầu

    Danh từ khí cụ có hình quả cầu lớn chứa đầy khí nhẹ như hydrogen hoặc helium, có thể bay lên cao.
  • Khinh khích

    Tính từ như khúc khích cười khinh khích
  • Khinh khỉnh

    Tính từ tỏ vẻ lạnh nhạt, không thèm để ý đến người mình đang tiếp xúc giọng khinh khỉnh thái độ khinh khỉnh
  • Khinh miệt

    Động từ khinh đến mức không coi ra gì, không thèm đếm xỉa đến không hề có ý khinh miệt phụ nữ
  • Khinh mạn

    Động từ khinh thường, ngạo mạn nhìn bằng ánh mắt khinh mạn tỏ thái độ khinh mạn Đồng nghĩa : khi mạn
  • Khinh nhờn

    Động từ coi thường, không còn kính nể gì đối với người trên, đối với cái cần tôn trọng khinh nhờn phép nước Trái...
  • Khinh quân

    Danh từ (Ít dùng) như khinh binh đội khinh quân
  • Khinh rẻ

    Động từ khinh và coi rẻ quá mức bị người đời khinh rẻ Đồng nghĩa : khi dể, khinh khi, rẻ khinh Trái nghĩa : coi trọng
  • Khinh suất

    Tính từ thiếu thận trọng, không chú ý đầy đủ, do coi thường nhiệm vụ quan trọng, không dám khinh suất
  • Khinh thường

    Động từ có thái độ xem thường, cho là không có tác dụng, không có ý nghĩa gì khinh thường đối thủ Đồng nghĩa : coi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top