Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khuông

Mục lục

Danh từ

tập hợp năm đường kẻ song song cách đều nhau để ghi nốt và dấu nhạc
kẻ khuông nhạc

Danh từ

(Phương ngữ)

xem khung

(ng1)
khuông ảnh

Xem thêm các từ khác

  • Khuýp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) khép chặt lại 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) như khớp (ng4) Động từ (Khẩu ngữ) khép chặt...
  • Khuơ

    Động từ (Phương ngữ) xem huơ : khuơ mũ chào xem khua : khuơ mạng nhện khuơ gậy tìm lối đi
  • Khuất

    ở vào phía bị che lấp, không nhìn thấy được ngồi ở góc khuất mặt trời khuất sau dãy núi biến đi cho khuất mắt! ở...
  • Khuất bóng

    (Văn chương, Trang trọng) đã chết ông cụ đã khuất bóng Đồng nghĩa : khuất núi
  • Khuất khúc

    Tính từ có nhiều đoạn quanh co, gấp khúc nhau con ngõ khuất khúc và nhỏ hẹp Đồng nghĩa : khúc khuỷu
  • Khuất núi

    Tính từ (Trang trọng) đã chết (thường chỉ nói người cao tuổi) ông bà đã khuất núi Đồng nghĩa : khuất bóng
  • Khuất nẻo

    Tính từ ở vào chỗ khuất và đi lại khó khăn sống ở nơi khuất nẻo
  • Khuất phục

    Động từ chịu hoặc làm cho phải chịu tuân theo sự chi phối của một thế lực nào đó không chịu khuất phục kẻ thù
  • Khuất tất

    Tính từ không đường hoàng, không rõ ràng không làm điều gì khuất tất Đồng nghĩa : ám muội, bất minh, đen tối, mờ ám...
  • Khuấy rối

    Động từ (Ít dùng) như quấy rối .
  • Khuấy đảo

    Động từ làm cho ở vào trạng thái bị xáo trộn hoàn toàn, trở nên thay đổi hẳn so với trước liên tục có các pha đi...
  • Khuấy động

    Động từ làm cho không còn ở trạng thái tĩnh, mà trở nên sôi động khuấy động phong trào
  • Khuếch khoác

    (Ít dùng) như khoác lác ăn nói khuếch khoác
  • Khuếch trương

    Động từ mở rộng thêm, phát triển thêm ra khuếch trương lực lượng khuếch trương thanh thế
  • Khuếch tán

    Động từ (chất khí) chuyển động lan ra do không đồng đều về mật độ hay nhiệt độ hương thơm khuếch tán trong không...
  • Khuếch đại

    Động từ làm tăng lên, làm to ra gấp nhiều lần máy khuếch đại âm thanh việc có thế mà cứ khuếch đại lên làm tăng hiệu...
  • Khuỳnh

    Động từ (tay, chân) vòng rộng ra và gập cong lại khuỳnh tay chống nạnh đứng khuỳnh chân như xuống tấn
  • Khuỳnh tay ngai

    Động từ khuỳnh rộng hai tay về phía trước và nâng cao ngang vai (như đang tựa vào hai tay vịn của cái ngai).
  • Khuỵu

    Động từ gập chân lại, không đứng thẳng nữa khuỵu chân lấy đà hơi khuỵu gối xuống để chào gập hẳn chân xuống,...
  • Khà

    Động từ từ mô phỏng tiếng luồng hơi bật từ trong cổ họng ra, vẻ thích thú, khoan khoái nhấp ngụm nước trà xong, khà...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top