Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khuya khoắt

Tính từ

khuya (nói khái quát)
đêm hôm khuya khoắt

Xem thêm các từ khác

  • Khuya sớm

    Danh từ như sớm khuya \"Nước lên xấp xỉ cây bần, Anh thấy em khuya sớm tảo tần, anh thương.\" (Cdao)
  • Khuynh diệp

    Danh từ xem bạch đàn : dầu khuynh diệp
  • Khuynh gia bại sản

    lâm vào cảnh tan nát cửa nhà, khánh kiệt tài sản.
  • Khuynh hướng

    Danh từ sự thiên về một phía nào đó trong hoạt động, trong quá trình phát triển khuynh hướng cải lương khuynh hướng phát...
  • Khuynh quốc khuynh thành

    (Từ cũ, Văn chương) nghiêng nước nghiêng thành.
  • Khuynh thành

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) như khuynh quốc khuynh thành \"Nàng đà có sắc khuynh thành, Lại thêm rất bực tài tình hào hoa.\"...
  • Khuynh đảo

    Động từ làm cho lung lay, nghiêng ngả bọn tư sản khuynh đảo lẫn nhau làm khuynh đảo tình thế
  • Khuyên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ trang sức đeo ở tai, thường làm bằng vàng hay bạc, có hình vòng tròn nhỏ. 1.2 kí hiệu hình vòng...
  • Khuyên bảo

    Động từ bảo với thái độ ân cần cho biết điều hay lẽ phải, điều nên làm hoặc không nên làm (nói khái quát) lựa lời...
  • Khuyên can

    Động từ lựa lời bảo cho biết là không nên làm, để tránh phạm sai lầm \"Vội vàng, kẻ giữ người coi, Nhỏ to, nàng lại...
  • Khuyên dỗ

    Động từ khuyên bảo bằng những lời dỗ dành nhẹ nhàng khuyên dỗ con học hành
  • Khuyên giáo

    Động từ quyên góp tiền của để làm những công việc về đạo Phật khuyên giáo để đúc tượng Đồng nghĩa : quyên giáo
  • Khuyên giải

    Động từ lựa lời nói cho hiểu lẽ mà nguôi buồn, nguôi giận lựa lời khuyên giải \"Dỗ dành khuyên giải trăm chiều, Lửa...
  • Khuyên lơn

    Động từ khuyên bảo, dỗ dành bằng những lời lẽ dịu dàng, tha thiết khuyên lơn mãi nó mới chịu nghe
  • Khuyên nhủ

    Động từ khuyên bảo bằng những lời lẽ dịu dàng ân cần khuyên nhủ cô giáo khuyên nhủ học trò Đồng nghĩa : khuyên lơn
  • Khuyên răn

    Động từ khuyên nhủ và răn đe (nói khái quát) khuyên răn con cái
  • Khuyến cáo

    đưa ra lời khuyên (thường là công khai và cho số đông) khuyến cáo không nên dùng thuốc lá
  • Khuyến học

    Động từ khuyến khích và giúp đỡ việc học tập hội khuyến học lập quỹ khuyến học
  • Khuyến khích

    Động từ tác động đến tinh thần để gây phấn khởi, tin tưởng mà cố gắng hơn khuyến khích các em học tập giải khuyến...
  • Khuyến lâm

    Động từ khuyến khích, hỗ trợ phát triển lâm nghiệp có chính sách khuyến lâm, khuyến ngư
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top