Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khuynh hướng

Danh từ

sự thiên về một phía nào đó trong hoạt động, trong quá trình phát triển
khuynh hướng cải lương
khuynh hướng phát triển của nền kinh tế thị trường
Đồng nghĩa: xu hướng

Xem thêm các từ khác

  • Khuynh quốc khuynh thành

    (Từ cũ, Văn chương) nghiêng nước nghiêng thành.
  • Khuynh thành

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) như khuynh quốc khuynh thành \"Nàng đà có sắc khuynh thành, Lại thêm rất bực tài tình hào hoa.\"...
  • Khuynh đảo

    Động từ làm cho lung lay, nghiêng ngả bọn tư sản khuynh đảo lẫn nhau làm khuynh đảo tình thế
  • Khuyên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ trang sức đeo ở tai, thường làm bằng vàng hay bạc, có hình vòng tròn nhỏ. 1.2 kí hiệu hình vòng...
  • Khuyên bảo

    Động từ bảo với thái độ ân cần cho biết điều hay lẽ phải, điều nên làm hoặc không nên làm (nói khái quát) lựa lời...
  • Khuyên can

    Động từ lựa lời bảo cho biết là không nên làm, để tránh phạm sai lầm \"Vội vàng, kẻ giữ người coi, Nhỏ to, nàng lại...
  • Khuyên dỗ

    Động từ khuyên bảo bằng những lời dỗ dành nhẹ nhàng khuyên dỗ con học hành
  • Khuyên giáo

    Động từ quyên góp tiền của để làm những công việc về đạo Phật khuyên giáo để đúc tượng Đồng nghĩa : quyên giáo
  • Khuyên giải

    Động từ lựa lời nói cho hiểu lẽ mà nguôi buồn, nguôi giận lựa lời khuyên giải \"Dỗ dành khuyên giải trăm chiều, Lửa...
  • Khuyên lơn

    Động từ khuyên bảo, dỗ dành bằng những lời lẽ dịu dàng, tha thiết khuyên lơn mãi nó mới chịu nghe
  • Khuyên nhủ

    Động từ khuyên bảo bằng những lời lẽ dịu dàng ân cần khuyên nhủ cô giáo khuyên nhủ học trò Đồng nghĩa : khuyên lơn
  • Khuyên răn

    Động từ khuyên nhủ và răn đe (nói khái quát) khuyên răn con cái
  • Khuyến cáo

    đưa ra lời khuyên (thường là công khai và cho số đông) khuyến cáo không nên dùng thuốc lá
  • Khuyến học

    Động từ khuyến khích và giúp đỡ việc học tập hội khuyến học lập quỹ khuyến học
  • Khuyến khích

    Động từ tác động đến tinh thần để gây phấn khởi, tin tưởng mà cố gắng hơn khuyến khích các em học tập giải khuyến...
  • Khuyến lâm

    Động từ khuyến khích, hỗ trợ phát triển lâm nghiệp có chính sách khuyến lâm, khuyến ngư
  • Khuyến mãi

    Động từ khuyến khích việc mua hàng, thường bằng cách hạ giá hoặc kèm theo quà tặng. Đồng nghĩa : khuyến mại
  • Khuyến nghị

    đưa ra lời khuyên, lời đề nghị với thái độ trân trọng khuyến nghị với các cơ quan chức năng
  • Khuyến ngư

    Động từ khuyến khích, hỗ trợ phát triển ngư nghiệp trung tâm khuyến ngư của tỉnh có chính sách khuyến ngư hợp lí
  • Khuyến nông

    Động từ khuyến khích, hỗ trợ phát triển nông nghiệp chính sách khuyến nông làm công tác khuyến nông có tác dụng tạo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top