Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kiêng

Mục lục

Động từ

tránh không ăn, không dùng những thức ăn nào đó hoặc không làm những việc nào đó, vì có hại hoặc cho là có hại đối với sức khoẻ
kiêng thuốc lá
ăn kiêng
kiêng ra gió
Đồng nghĩa: cữ
tránh điều gì, cái gì, vì sợ có điều không hay, theo tôn giáo, tín ngưỡng
kiêng đi ngày lẻ
có thờ có thiêng, có kiêng có lành (tng)
Đồng nghĩa: kị, kiêng kị
tránh động chạm đến, vì nể sợ
đến thánh thần nó cũng chẳng kiêng

Xem thêm các từ khác

  • Kiêng cữ

    Động từ kiêng (nói khái quát; thường nói về người ốm hoặc mới đẻ xong) mới đẻ xong, phải kiêng cho cẩn thận
  • Kiêng dè

    Động từ e dè, không dám, không muốn động đến vì nể sợ hay e ngại có điều gì không hay xảy ra ăn nói phải biết kiêng...
  • Kiêng khem

    Động từ kiêng, sợ ảnh hưởng đến sức khoẻ (nói khái quát; thường nói về việc ăn uống) mới đẻ nên phải kiêng khem...
  • Kiêng kị

    Động từ kiêng (nói khái quát; thường nói về phong tục, tín ngưỡng hoặc điều mê tín) phạm phải điều kiêng kị (Khẩu...
  • Kiêng kỵ

    Động từ xem kiêng kị Động từ (Khẩu ngữ) tỏ ý trách móc, không vừa lòng bằng cách nói đi nói lại nhiều lời một cách...
  • Kiêng nể

    Động từ không dám động đến vì kính nể không kiêng nể ai bao giờ
  • Kiêng sợ

    Động từ tránh, không dám động đến vì sợ góp ý thẳng thắn, chẳng kiêng sợ gì ai
  • Kiêu

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) cao cổ kiêu ba ngấn tự cho mình là hơn người biết mình đẹp nên cũng hơi kiêu vừa mới có tí...
  • Kiêu binh

    Danh từ binh lính kiêu căng, ỷ vào công lao mà làm càn, bất chấp kỉ luật kiêu binh nổi loạn
  • Kiêu bạc

    kiêu ngạo với vẻ khinh bạc giọng kiêu bạc nhân tâm kiêu bạc
  • Kiêu căng

    tự cho mình hơn người nên xem thường người khác một cách lộ liễu, khiến người ta khó chịu thái độ kiêu căng vẻ mặt...
  • Kiêu dũng

    Tính từ (Văn chương, Ít dùng) như dũng mãnh viên tướng kiêu dũng
  • Kiêu hãnh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tự hào về giá trị của mình, về những cái mình có 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) như kiêu căng . Động...
  • Kiêu hùng

    Tính từ (Văn chương, Ít dùng) như hùng dũng khí phách kiêu hùng
  • Kiêu kì

    làm ra vẻ hơn người, trở thành có vẻ khác người một cách giả tạo tính hơi kiêu kì vẻ mặt hết sức kiêu kì Đồng...
  • Kiêu kỳ

    xem kiêu kì
  • Kiêu ngạo

    tự cho là mình hơn người, sinh ra coi thường những người khác tính kiêu ngạo cậy thần thế mà sinh kiêu ngạo Đồng nghĩa...
  • Kiêu sa

    Tính từ (người phụ nữ) đẹp một cách sang trọng và tỏ ra kiêu hãnh vẻ đẹp kiêu sa
  • Kiếm chuyện

    Động từ (Khẩu ngữ) kiếm cớ để gây chuyện rắc rối, lôi thôi kiếm chuyện gây sự
  • Kiếm chác

    Động từ kiếm lợi bằng những việc làm không chính đáng kiếm chác lợi lộc chẳng kiếm chác được gì
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top