Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kiết

Mục lục

Danh từ

kiết lị (nói tắt)
bị đi kiết

Tính từ

nghèo túng đến cùng cực
ông đồ kiết
(Khẩu ngữ) kiệt, keo kiệt
ông ấy kiết lắm, đố có cho ai cái gì bao giờ!

Xem thêm các từ khác

  • Kiết lị

    Danh từ bệnh đường ruột gây đi ngoài nhiều lần, phân có lẫn máu và mũi, do vi khuẩn hay amib gây ra.
  • Kiết lỵ

    Danh từ xem kiết lị
  • Kiết xác

    Tính từ (Khẩu ngữ) nghèo túng đến cùng cực (hàm ý coi khinh) nghèo kiết xác
  • Kiếu từ

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như cáo từ xin kiếu từ
  • Kiềm chế

    Động từ giữ ở một chừng mực nhất định không cho tự do hoạt động, tự do phát triển giận quá, không kiềm chế được...
  • Kiềm toả

    Động từ giam hãm, kìm giữ trong một phạm vi chật hẹp, không cho tự do hoạt động thoát khỏi vòng kiềm toả giặc bị quân...
  • Kiềm tính

    Danh từ tính chất base.
  • Kiền khôn

    Danh từ (Từ cũ) xem càn khôn
  • Kiền kiền

    Danh từ cây gỗ to mọc ở rừng, thân thẳng, lá cứng, mặt trên thường có mốc trắng, gỗ rắn, bền, thường dùng trong xây...
  • Kiều bào

    Danh từ từ người trong nước dùng để gọi đồng bào của mình đang sinh sống ở nước ngoài kiều bào về quê hương ăn...
  • Kiều diễm

    Tính từ (người phụ nữ) có vẻ đẹp lộng lẫy, khiến người ta phải trầm trồ, thán phục vẻ đẹp kiều diễm nhan sắc...
  • Kiều dân

    Danh từ người dân của nước này cư trú ở một nước khác kiều dân Pháp ở Hà Nội Đồng nghĩa : ngoại kiều
  • Kiều hối

    Danh từ chứng từ tín dụng và thanh toán bằng ngoại tệ, dùng với Việt kiều đang ở nước ngoài lượng kiều hối thường...
  • Kiểm chứng

    Động từ kiểm nghiệm và chứng minh nguồn tin chưa được kiểm chứng kiểm chứng bằng thí nghiệm
  • Kiểm duyệt

    Động từ kiểm soát sách báo, tranh ảnh, tài liệu, v.v. về mặt tư tưởng và chất lượng trước khi cho phép lưu hành kiểm...
  • Kiểm dịch

    Động từ xem xét để phát hiện và ngăn chặn bệnh dịch trạm kiểm dịch gia cầm đã qua kiểm dịch
  • Kiểm hoá

    Động từ (Ít dùng) kiểm tra hàng hoá (thường là hàng xuất nhập khẩu) để xác định chất lượng, chủng loại làm công...
  • Kiểm kê

    Động từ kiểm lại từng cái, từng món để xác định số lượng hiện có và tình trạng chất lượng kiểm kê tài sản...
  • Kiểm lâm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 kiểm soát việc chấp hành pháp luật trong việc khai thác và bảo vệ rừng 2 Danh từ 2.1 tổ chức...
  • Kiểm nghiệm

    Động từ kiểm tra bằng thực nghiệm, bằng thực tế để đánh giá chất lượng giống lúa mới đã được kiểm nghiệm qua...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top