Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kiều dân

Danh từ

người dân của nước này cư trú ở một nước khác
kiều dân Pháp ở Hà Nội
Đồng nghĩa: ngoại kiều

Xem thêm các từ khác

  • Kiều hối

    Danh từ chứng từ tín dụng và thanh toán bằng ngoại tệ, dùng với Việt kiều đang ở nước ngoài lượng kiều hối thường...
  • Kiểm chứng

    Động từ kiểm nghiệm và chứng minh nguồn tin chưa được kiểm chứng kiểm chứng bằng thí nghiệm
  • Kiểm duyệt

    Động từ kiểm soát sách báo, tranh ảnh, tài liệu, v.v. về mặt tư tưởng và chất lượng trước khi cho phép lưu hành kiểm...
  • Kiểm dịch

    Động từ xem xét để phát hiện và ngăn chặn bệnh dịch trạm kiểm dịch gia cầm đã qua kiểm dịch
  • Kiểm hoá

    Động từ (Ít dùng) kiểm tra hàng hoá (thường là hàng xuất nhập khẩu) để xác định chất lượng, chủng loại làm công...
  • Kiểm kê

    Động từ kiểm lại từng cái, từng món để xác định số lượng hiện có và tình trạng chất lượng kiểm kê tài sản...
  • Kiểm lâm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 kiểm soát việc chấp hành pháp luật trong việc khai thác và bảo vệ rừng 2 Danh từ 2.1 tổ chức...
  • Kiểm nghiệm

    Động từ kiểm tra bằng thực nghiệm, bằng thực tế để đánh giá chất lượng giống lúa mới đã được kiểm nghiệm qua...
  • Kiểm ngân

    Động từ kiểm tra các khoản thu chi trên thực tế, so sánh với các khoản được ghi trong ngân sách. kiểm đếm tiền khi thu...
  • Kiểm ngư

    Động từ kiểm soát việc chấp hành pháp luật trong khai thác và bảo vệ nguồn thuỷ, hải sản trạm kiểm ngư cán bộ kiểm...
  • Kiểm nhận

    Động từ xác nhận sau khi đã kiểm tra kiểm nhận hàng hoá nhập kho
  • Kiểm phẩm

    Động từ kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hoá trước khi xuất xưởng phải qua khâu kiểm phẩm
  • Kiểm soát

    Động từ xem xét để phát hiện, ngăn chặn những gì trái với quy định trạm kiểm soát kiểm soát hàng hoá đặt trong phạm...
  • Kiểm sát

    Động từ kiểm tra và giám sát việc chấp hành pháp luật của nhà nước.
  • Kiểm sát viên

    Danh từ người làm công tác kiểm sát tại các cơ quan trong ngành kiểm sát.
  • Kiểm thảo

    Động từ (Từ cũ) kiểm điểm hoặc tự kiểm điểm sai lầm, khuyết điểm tự kiểm thảo về thái độ thiếu trách nhiệm...
  • Kiểm thử

    Động từ cho hoạt động như trong thực tế để kiểm tra kiểm thử việc lắp đặt mạng
  • Kiểm toán

    Động từ xem xét và thẩm tra các tài khoản, thanh toán thường niên của một đơn vị kinh tế để xác minh mức độ phù hợp...
  • Kiểm toán viên

    Danh từ người làm công tác kiểm toán.
  • Kiểm tra

    Động từ xem xét tình hình thực tế để đánh giá, nhận xét kiểm tra học kì kiểm tra giấy tờ tuỳ thân
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top