Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kiệt tác

Mục lục

Danh từ

tác phẩm nghệ thuật hết sức đặc sắc
Truyện Kiều là một kiệt tác của Nguyễn Du
kiệt tác nghệ thuật
Đồng nghĩa: tuyệt tác

Tính từ

đặc sắc và đạt tới đỉnh cao của nghệ thuật
một áng thơ kiệt tác

Xem thêm các từ khác

  • Kiệt xuất

    Tính từ vượt trội hẳn lên về giá trị, tài năng so với bình thường một tác phẩm kiệt xuất vị lãnh tụ kiệt xuất
  • Km

    kilomet (viết tắt).
  • Kè kè

    Động từ ở ngay sát bên cạnh, không lúc nào rời ra lúc nào cũng kè kè chai rượu kè kè đi theo luôn luôn ở bên cạnh \"Tay...
  • Kè nhè

    nói bằng giọng trầm và kéo dài dai dẳng, thường để đòi bằng được điều mình muốn, khiến cho người nghe cảm thấy...
  • Kèm cặp

    Động từ quan tâm, theo sát bên cạnh để chỉ bảo, dìu dắt kèm cặp con cái được anh em bạn bè bảo ban, kèm cặp Đồng...
  • Kèm nhà kèm nhèm

    Tính từ như kèm nhèm (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Kèm nhèm

    Tính từ (mắt) có dính nhiều dử, trông không rõ mắt mũi kèm nhèm Đồng nghĩa : lèm nhèm
  • Kèn bóp

    Danh từ xem kèn bầu
  • Kèn bầu

    Danh từ kèn sáu lỗ, có dăm kép, loa có hình giống như hình nửa quả bầu. Đồng nghĩa : kèn bóp
  • Kèn co

    Danh từ xem kèn cor
  • Kèn cor

    Danh từ kèn bằng đồng hình ống chóp, thuôn và uốn tròn, cuối ống loe ra như miệng loa, khi thổi dùng môi thay dăm.
  • Kèn cựa

    Động từ ghen tức với người khác về địa vị, quyền lợi và thường tìm cách dìm họ để giành phần hơn cho mình kèn...
  • Kèn trống

    Danh từ những loại nhạc khí như kèn, trống, v.v. thường dùng trong các dịp ma chay, đình đám (nói khái quát) sống dầu đèn...
  • Kèo nhèo

    Động từ (Khẩu ngữ) nói điều mình không vừa ý một cách dai dẳng, khiến cho người nghe cảm thấy khó chịu, bực bội...
  • Kèo nài

    Động từ (Phương ngữ) kì kèo và nài nỉ kèo nài cho bằng được mới thôi
  • Kèo nèo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) cù nèo 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nài nỉ một cách dai dẳng cho kì đạt được điều...
  • Ké né

    Tính từ (Phương ngữ) có những cử chỉ quá giữ gìn, khép nép trước mặt người nào đó, do e sợ hoặc kính nể con bé đứng...
  • Ké đầu ngựa

    Danh từ cây nhỏ thuộc họ cúc, thân và lá có lông, quả có gai móc, thường dùng làm thuốc.
  • Kéc

    Danh từ loài chim vẹt lớn \"Ai đem con kéc vô vườn, Để cho con kéc ăn buồng chuối tiêu.\" (Cdao)
  • Kém cạnh

    Động từ (Khẩu ngữ) như thua kém không chịu kém cạnh ai
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top