Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kinh

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ)

xem kênh

(đào kênh).

Danh từ

(Khẩu ngữ) kinh nguyệt (nói tắt)
đang có kinh
tắt kinh

Danh từ

sách do các nhà triết học Trung Quốc thời cổ viết, những lời trong đó dùng làm khuôn phép dưới chế độ phong kiến
Kinh Thi
Kinh Dịch
học thuộc ngũ kinh
sách giáo lí của một tôn giáo
kinh Phật
tụng kinh
kinh Cựu Ước

Danh từ

động kinh (nói tắt)
thằng bé lên kinh
mắc chứng kinh

Động từ

(Khẩu ngữ) có cảm giác rùng mình vì sợ khi nhìn thấy hoặc cảm giác thấy
thấy máu thì kinh
mũi dãi bầy nhầy, trông kinh lắm!

Tính từ

(Khẩu ngữ) có tác dụng làm cho kinh
nắng kinh người
ở mức độ cao một cách quá mức, tác động mạnh đến tâm lí người nói
xấu kinh!
đẹp kinh!
con bé ấy giỏi kinh!
Đồng nghĩa: ghê, gớm, khiếp

Xem thêm các từ khác

  • Kinh Thánh

    Danh từ sách giáo lí của Kitô giáo hoặc Hồi giáo. Đồng nghĩa : Thánh kinh
  • Kinh bang tế thế

    (Từ cũ, Ít dùng) trông coi việc nước, cứu giúp người đời.
  • Kinh bổn

    Danh từ kinh vấn đáp để giải thích luật lệ trong Công giáo.
  • Kinh doanh

    Động từ tổ chức việc sản xuất, buôn bán, dịch vụ nhằm mục đích sinh lợi có đầu óc kinh doanh kinh doanh vật liệu...
  • Kinh dị

    Tính từ kinh hãi hoặc làm cho kinh hãi bởi điều gì quá lạ lùng phim kinh dị những giấc mơ kinh dị
  • Kinh giới

    Danh từ cây nhỏ cùng họ với bạc hà, lá có mùi thơm hắc, dùng làm gia vị hay làm thuốc.
  • Kinh hoàng

    Động từ kinh sợ đến mức sững sờ, mất tự chủ ánh mắt kinh hoàng Đồng nghĩa : kinh hồn
  • Kinh hãi

    Động từ kinh sợ hãi hùng giật mình kinh hãi “Nghe thôi kinh hãi xiết đâu, Đàn bà thế ấy, thấy âu một người!” (TKiều)...
  • Kinh hồn

    Động từ hoảng sợ đến mất hết tinh thần sợ kinh hồn tiếng rú nghe kinh hồn Đồng nghĩa : kinh hoàng, hoảng hồn, thất...
  • Kinh hồn bạt vía

    như bạt vía kinh hồn .
  • Kinh hồn táng đởm

    (Từ cũ, Khẩu ngữ) như táng đởm kinh hồn .
  • Kinh khủng

    Động từ như khủng khiếp người đông kinh khủng thật là kinh khủng!
  • Kinh kì

    Danh từ (Từ cũ) kinh đô đất kinh kì
  • Kinh kệ

    Danh từ sách kinh của đạo Phật (nói khái quát) nhà sư giảng giải kinh kệ
  • Kinh kịch

    Danh từ kịch hát dân tộc của Trung Quốc, ra đời ở Bắc Kinh khoảng giữa thế kỉ XVIII.
  • Kinh kỳ

    Danh từ (Từ cũ) xem kinh kì
  • Kinh luân

    (Từ cũ) tổ chức, xếp đặt về mặt chính trị có tài kinh luân
  • Kinh lí

    Động từ (Từ cũ) (quan chức, viên chức cao cấp trong chế độ cũ) đi kiểm tra xem xét tình hình ở các địa phương ngài...
  • Kinh lý

    Danh từ (Từ cũ) xem kinh lí
  • Kinh lược

    Danh từ (Từ cũ) chức quan thay quyền vua trông coi cả việc binh và việc dân ở một vùng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top