- Từ điển Việt - Việt
Lây rây
Tính từ
(mưa) nhỏ hạt như rắc bụi
- trời vẫn mưa lây rây
Xem thêm các từ khác
-
Lây truyền
Động từ (bệnh) lây từ người này sang người khác bệnh lao chủ yếu lây truyền qua đường hô hấp -
Lã chã
Động từ (nước mắt, mồ hôi) chảy ra nhiều và nhỏ xuống thành giọt nối tiếp nhau không dứt mồ hôi lã chã trên mặt... -
Lãi gộp
Danh từ khoản tiền lãi thu được sau khi lấy giá bán trừ đi giá vốn, mà chưa tính các khoản chi phí khác, như chi phí quản... -
Lãi lờ
Danh từ (Khẩu ngữ) như lời lãi chuyến hàng này, lãi lờ chẳng đáng là bao -
Lãi ròng
Danh từ khoản tiền lãi thu được sau khi đã trừ mọi khoản chi (thuế, chi phí sản xuất, v.v.). -
Lãi suất
Danh từ tỉ lệ phần trăm giữa lãi so với vốn lãi suất cho vay tính theo lãi suất ngân hàng cho vay với lãi suất cao -
Lãn công
Động từ cố tình cùng nhau làm việc cầm chừng, chây ì (một hình thức đấu tranh đòi quyền lợi của công nhân) lãn công... -
Lãng du
Động từ (Văn chương) đi chơi xa nay đây mai đó, không có mục đích khách lãng du -
Lãng mạn
Mục lục 1 Tính từ 1.1 thuộc chủ nghĩa lãng mạn, có tính chất của chủ nghĩa lãng mạn 1.2 có tư tưởng lí tưởng hoá hiện... -
Lãng nhách
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như lãng xẹt chuyện kể nghe lãng nhách -
Lãng phí
Động từ làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích lãng phí tiền bạc lãng phí thì giờ tiêu xài lãng phí Đồng nghĩa : phí... -
Lãng quên
Động từ quên mất đi không chú ý đến nữa một tác phẩm bị lãng quên Đồng nghĩa : quên lãng -
Lãng tử
Danh từ (Văn chương) người (đàn ông) thích cuộc sống phóng túng, lang thang nay đây mai đó chàng lãng tử Đồng nghĩa : lãng... -
Lãng xẹt
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) rất vô duyên, rất chán và tẻ nhạt vở kịch lãng xẹt hỏi một câu lãng xẹt Đồng nghĩa... -
Lãng đãng
(Văn chương) ở trạng thái di động chậm chạp, nhẹ nhàng, khi ẩn khi hiện, khi gần khi xa, mờ mờ ảo ảo sương lãng đãng... -
Lãnh binh
Danh từ (Từ cũ) chức quan võ trông coi quân lính trong một tỉnh, thời phong kiến. -
Lãnh canh
Động từ (Phương ngữ) xem lĩnh canh -
Lãnh chúa
Danh từ (Từ cũ) chúa phong kiến cát cứ một vùng ở châu Âu thời Trung Cổ (đứng đầu một lãnh địa). -
Lãnh cung
Danh từ (Từ cũ) nơi trong cung cấm dành riêng để giam cầm những vương phi bị phế truất hoặc bị coi là có tội với vua... -
Lãnh cảm
Tính từ không có cảm giác hứng thú (thường nói về tình dục) chứng lãnh cảm bị lãnh cảm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.