Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lãng quên

Động từ

quên mất đi không chú ý đến nữa
một tác phẩm bị lãng quên
Đồng nghĩa: quên lãng

Xem thêm các từ khác

  • Lãng tử

    Danh từ (Văn chương) người (đàn ông) thích cuộc sống phóng túng, lang thang nay đây mai đó chàng lãng tử Đồng nghĩa : lãng...
  • Lãng xẹt

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) rất vô duyên, rất chán và tẻ nhạt vở kịch lãng xẹt hỏi một câu lãng xẹt Đồng nghĩa...
  • Lãng đãng

    (Văn chương) ở trạng thái di động chậm chạp, nhẹ nhàng, khi ẩn khi hiện, khi gần khi xa, mờ mờ ảo ảo sương lãng đãng...
  • Lãnh binh

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ trông coi quân lính trong một tỉnh, thời phong kiến.
  • Lãnh canh

    Động từ (Phương ngữ) xem lĩnh canh
  • Lãnh chúa

    Danh từ (Từ cũ) chúa phong kiến cát cứ một vùng ở châu Âu thời Trung Cổ (đứng đầu một lãnh địa).
  • Lãnh cung

    Danh từ (Từ cũ) nơi trong cung cấm dành riêng để giam cầm những vương phi bị phế truất hoặc bị coi là có tội với vua...
  • Lãnh cảm

    Tính từ không có cảm giác hứng thú (thường nói về tình dục) chứng lãnh cảm bị lãnh cảm
  • Lãnh dục

    Danh từ chứng thiếu ham muốn tình dục hoặc không thể đạt tới khoái cảm khi kích thích tình dục.
  • Lãnh giáo

    Động từ (Từ cũ, Phương ngữ) xem lĩnh giáo
  • Lãnh hải

    Danh từ vùng biển ven bờ, có chiều rộng quy định (thường không vượt quá 12 hải lí), thuộc chủ quyền của một nước...
  • Lãnh hội

    Động từ (Phương ngữ) xem lĩnh hội
  • Lãnh sự

    Danh từ chức vụ của cán bộ ngoại giao, dưới đại sứ, phụ trách việc bảo hộ kiều dân, tài sản nước mình ở nước...
  • Lãnh sự quán

    Danh từ cơ quan của một nhà nước ở nước ngoài có chức năng bảo hộ kiều dân và tài sản nước mình ở nước sở tại,...
  • Lãnh sự tài phán

    Danh từ chế độ quy định người nước ngoài ở một nước nào đó khi phạm tội hay bị kiện thì chỉ chịu sự xét xử...
  • Lãnh thổ

    Danh từ đất đai thuộc chủ quyền của một nước bảo vệ chủ quyền lãnh thổ Đồng nghĩa : bờ cõi, cương vực
  • Lãnh tụ

    Danh từ người được tôn làm người lãnh đạo một phong trào đấu tranh, một chính đảng, một nước lãnh tụ Hồ Chí Minh
  • Lãnh vực

    Danh từ (Phương ngữ) xem lĩnh vực
  • Lãnh đạm

    Tính từ không có biểu hiện tình cảm, tỏ ra không muốn quan tâm đến thái độ lãnh đạm Đồng nghĩa : hờ hững, hững hờ,...
  • Lãnh đạo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đề ra chủ trương, đường lối và tổ chức thực hiện 2 Danh từ 2.1 người hoặc cơ quan đề ra...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top