Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lòng son dạ sắt

lòng trung thành, kiên trinh, trước sau như một
"Lòng son dạ sắt càng thêm, Lòng đà trăng gió ai tìm thấy ai." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Lòng sông

    Danh từ phần trũng xuống giữa hai bờ sông, nơi thường xuyên có nước nạo vét lòng sông
  • Lòng tham không đáy

    lòng tham lam vô độ, không có chừng mực.
  • Lòng thà lòng thòng

    Tính từ như lòng thòng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lòng thành

    Danh từ tấm lòng chân thành lễ bạc lòng thành \"Suối vàng hồn mẹ có linh, Chứng cho con trẻ lòng thành ngày nay.\" (LVT)
  • Lòng thòng

    Tính từ từ gợi tả trạng thái rủ, treo hoặc buông thả từ trên xuống, trông như thừa ra, không gọn dây dợ lòng thòng...
  • Lòng trắng

    Danh từ bộ phận có màu trắng trong suốt bao quanh lòng đỏ trứng lòng trắng trứng Đồng nghĩa : tròng trắng (Phương ngữ)...
  • Lòng và lòng vòng

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lòng vòng, quanh co.
  • Lòng vòng

    Tính từ (di chuyển, nói) vòng qua vòng lại theo nhiều lần nói lòng vòng đi lòng vòng mãi mới đến Đồng nghĩa : vòng vo, vòng...
  • Lòng đen

    Danh từ (Phương ngữ) xem tròng đen
  • Lòng đào

    Tính từ (trứng hoặc thịt luộc) có màu hồng nhạt bên trong do vừa chín tới trứng lòng đào thịt luộc lòng đào
  • Lòng đường

    Danh từ phần mặt đường giữa hai mép, hai vỉa hè, dành cho xe cộ không đi bộ dưới lòng đường
  • Lòng đỏ

    Danh từ bộ phận giữa quả trứng, màu đỏ vàng lòng đỏ trứng gà Đồng nghĩa : tròng đỏ
  • Ló dạng

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bắt đầu hiện ra, vừa đủ để nhìn thấy hoặc nhận biết được mặt trời còn chưa...
  • Ló mặt

    Động từ (Khẩu ngữ) có mặt ở một nơi nào đó và chịu sự tác động xấu hổ, không dám ló mặt ra đường
  • Lóc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (cá) len lách ngược dòng nước để vượt lên (khi có mưa rào) 2 Động từ 2.1 tách lấy riêng ra lớp...
  • Lóc cóc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng những tiếng vang, thanh và gọn phát ra đều đều như tiếng gõ vào vật cứng 2 Phụ từ...
  • Lóc ngóc

    Động từ từ gợi tả dáng vẻ cố ngóc đầu lên (để làm việc gì) đang còn ốm nhưng vẫn lóc ngóc ngồi dậy Đồng nghĩa...
  • Lóc nhóc

    Tính từ đông, nhiều, thuộc cùng một lứa, một loại nhỏ như nhau và chen chúc nhau đàn con lóc nhóc một lứa lợn lóc nhóc
  • Lóc xóc

    Tính từ như lọc xọc tiếng băng đạn lóc xóc trong bao da
  • Lóm thóm

    Tính từ (Phương ngữ) có dáng vẻ rụt rè, sợ sệt dáng bộ lóm thóm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top