Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lòng đào

Tính từ

(trứng hoặc thịt luộc) có màu hồng nhạt bên trong do vừa chín tới
trứng lòng đào
thịt luộc lòng đào

Xem thêm các từ khác

  • Lòng đường

    Danh từ phần mặt đường giữa hai mép, hai vỉa hè, dành cho xe cộ không đi bộ dưới lòng đường
  • Lòng đỏ

    Danh từ bộ phận giữa quả trứng, màu đỏ vàng lòng đỏ trứng gà Đồng nghĩa : tròng đỏ
  • Ló dạng

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bắt đầu hiện ra, vừa đủ để nhìn thấy hoặc nhận biết được mặt trời còn chưa...
  • Ló mặt

    Động từ (Khẩu ngữ) có mặt ở một nơi nào đó và chịu sự tác động xấu hổ, không dám ló mặt ra đường
  • Lóc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (cá) len lách ngược dòng nước để vượt lên (khi có mưa rào) 2 Động từ 2.1 tách lấy riêng ra lớp...
  • Lóc cóc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng những tiếng vang, thanh và gọn phát ra đều đều như tiếng gõ vào vật cứng 2 Phụ từ...
  • Lóc ngóc

    Động từ từ gợi tả dáng vẻ cố ngóc đầu lên (để làm việc gì) đang còn ốm nhưng vẫn lóc ngóc ngồi dậy Đồng nghĩa...
  • Lóc nhóc

    Tính từ đông, nhiều, thuộc cùng một lứa, một loại nhỏ như nhau và chen chúc nhau đàn con lóc nhóc một lứa lợn lóc nhóc
  • Lóc xóc

    Tính từ như lọc xọc tiếng băng đạn lóc xóc trong bao da
  • Lóm thóm

    Tính từ (Phương ngữ) có dáng vẻ rụt rè, sợ sệt dáng bộ lóm thóm
  • Lóng ca lóng cóng

    Tính từ (tay chân) rất lóng cóng, như bị tê cứng lại, rất khó điều khiển.
  • Lóng cóng

    Tính từ (chân tay) ở trạng thái cử động vụng về, khó khăn, như bị tê cứng lại chân tay lóng cóng Đồng nghĩa : lóng...
  • Lóng la lóng lánh

    lóng lánh nhiều và liên tiếp.
  • Lóng nga lóng ngóng

    Tính từ như lóng ngóng (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Lóng ngóng

    Tính từ (tay chân) lúng túng, cử động vụng về như không còn tự điều khiển được chân tay lóng ngóng lóng ngóng mãi không...
  • Lóp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lều nhỏ, thường được che bằng chiếu hoặc lá, để người canh đêm ngồi. 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng)...
  • Lóp ngóp

    Tính từ từ gợi tả tư thế cố ngoi từ dưới nước hoặc dưới đất lên một cách khó khăn, mệt nhọc lóp ngóp bò lên...
  • Lót

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đặt thành một lớp thêm vào ở phía dưới hay phía trong vật gì đó, thường để cho được êm,...
  • Lót dạ

    Động từ ăn chút ít (thường vào buổi sáng) cho đỡ đói ăn lót dạ lót dạ cái bánh mì Đồng nghĩa : dằn bụng, điểm...
  • Lót lòng

    Động từ (Ít dùng) như lót dạ ăn mấy miếng lót lòng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top