Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lông nhông

Tính từ

(đi, chạy) có vẻ nhởn nhơ, không được việc gì
suốt ngày lông nhông ngoài đường
chạy lông nhông

Xem thêm các từ khác

  • Tính từ: (đầu xương hoặc mũi) cao gồ hẳn lên, mũi lõ, người gầy, lõ cả xương sống
  • Lõi

    Danh từ: phần gỗ già ở giữa thân cây, sẫm màu và cứng hơn phần dác ở phía ngoài, bộ phận...
  • Lõng

    Danh từ: lối đi quen của thú rừng, (khẩu ngữ) lối đi lại quen thuộc, lần theo lõng để bắt...
  • Lõng bõng

    Tính từ: loãng đến mức như chỉ thấy có nước, ít thấy cái, niêu cháo lõng bõng, bát canh lõng...
  • Lùa

    Danh từ: dụng cụ bằng sắt có những lỗ tròn nhỏ để kéo kim loại (thường là vàng, bạc)...
  • Lùi

    Động từ: di chuyển ngược lại về phía sau trong khi vẫn giữ nguyên tư thế như đang tiến về...
  • Lùi lũi

    (khẩu ngữ) lầm lì, cắm cúi, mải miết, không chú ý gì đến xung quanh, bước lùi lũi theo sau, Đồng nghĩa : lùi lụi
  • Lùi lụi

    (khẩu ngữ, Ít dùng) như lùi lũi, lùi lụi bước đi
  • Lùng

    Động từ: tìm kiếm cho kì được bằng mọi cách, ở khắp mọi nơi, tìm tòi, sục sạo để bắt...
  • Lùng bùng

    Tính từ: (Ít dùng) như lùng nhùng, Tính từ: có cảm giác như có những...
  • Lùng tùng

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trống đánh liên tục thành từng chặp từ xa vọng lại, đánh trống...
  • Danh từ: lối chơi cờ bạc thời trước, đặt tiền vào bốn cửa, Động...
  • Lúa

    Danh từ: cây lương thực, thân cỏ rỗng, hoa lưỡng tính, không có bao hoa, quả có vỏ trấu bao...
  • Lúa má

    Danh từ: lúa, về mặt đang được gieo trồng, chăm sóc (nói khái quát), lúa má xanh tốt ~hạn hán,...
  • Lúi xùi

    Tính từ: luộm thuộm, không được đàng hoàng, có vẻ xuề xoà, chỉ cốt cho xong, cho qua, nhà...
  • Lúm

    Tính từ: hơi lõm vào, má lúm xuống đồng tiền xinh xắn
  • Lún

    Động từ: sụt dần xuống do nền không chịu được sức đè nặng bên trên, (phương ngữ, khẩu...
  • Lúng búng

    Động từ: ngậm vật gì trong miệng, làm cho vướng không há ra được, nói không rõ tiếng như...
  • Lúng liếng

    Động từ: nghiêng qua nghiêng lại rất nhanh, đến mức chao đảo mạnh, (mắt) đưa qua đưa lại,...
  • Lúng ta lúng túng

    Tính từ: tỏ ra rất lúng túng, không biết nên xử trí, hành động ra sao, chân tay lúng ta lúng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top